adapté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adapté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adapté trong Tiếng pháp.
Từ adapté trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầy đủ, đủ, thích hợp, thích đáng, phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adapté
đầy đủ(adequate) |
đủ(adequate) |
thích hợp(suitable) |
thích đáng(suitable) |
phù hợp(suitable) |
Xem thêm ví dụ
Les chiens étaient l'animal préféré et le plus utilisé pour ces expériences parce que les scientifiques du programme spatial pensaient qu'ils étaient les mieux adaptés à de longues périodes d'inactivité. Chó là động vật được ưa thích cho các thí nghiệm vì các nhà khoa học cảm thấy chó rất phù hợp để chịu đựng thời gian dài không hoạt động. |
Son histoire a été adaptée à la télévision en 1982 avec le téléfilm Lois Gibbs : the Love Canal Story, dans lequel son rôle est joué par Marsha Mason. Năm 1982, chuyện của bà đã được quay thành phim truyền hình mang tên Lois Gibbs: the Love Canal Story, trong đó vai của bà do Marsha Mason diễn. |
La page 4 fournit un modèle de présentation que nous pouvons adapter à notre territoire. Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà. |
Le chef de projet du groupe, Greg Sullivan, a déclaré à Paul Thurrott: "Vous voulez que le PC s'adapte à vous et vous aidez à surmonter le fouillis pour vous concentrer sur ce qui est important pour vous. "Nhóm dự án Quản lý Greg Sullivan nói với Paul Thurrott- "Bạn muốn máy tính thích ứng với bạn và giúp bạn lướt qua những gì lộn xộn để tập trung vào những gì quan trọng với bạn. |
Si vous avez un doute, vérifiez que votre vidéo est conforme aux exemples de contenus adaptés aux annonceurs. Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo. |
Grâce à la mise au point d’instruments adaptés et à la microchirurgie, la proportion de reconstructions réussies a augmenté. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
Les champs de cette section vous aident à adapter votre message aux acheteurs. Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua. |
Mais si des missionnaires se sont adaptés, d’autres, comme les nouveaux, le peuvent également. Nhưng người khác đã thích nghi được thì những giáo sĩ mới cũng có thể thích nghi được. |
Pendant une démonstration, réfléchissez à la façon de la formuler dans vos propres termes et de l’adapter à différentes personnes. Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau. |
Une promenade à travers la tour révèle comment les résidents ont trouvé moyen de créer des murs, de faire passer l'air, de créer de la transparence, un moyen de circuler au travers de la tour, en gros, ils ont créé un foyer qui est complètement adapté aux conditions du site. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Notre capacité d’adaptation à une langue et à une culture nouvelles allait maintenant être mise à l’épreuve. Bây giờ đã đến lúc trắc nghiệm khả năng của chúng tôi trong việc thích ứng với ngôn ngữ và nền văn hóa mới. |
Le film est une adaptation de la série télévisée Kamen Rider, comportant cependant certaines digressions avec la version originale, dans un souci de fidélité au manga créé par Shotaro Ishinomori. Bộ phim là một sự thích nghi của loạt phim truyền hình Kamen Rider, mặc dù có sự khác biệt nhiều giữa các bộ phim và chương trình ban đầu, tuy nhiên, do sự phụ thuộc chặt chẽ hơn về bản gốc Kamen Rider manga được sáng tác bởi Ishinomori Shotaro. |
Ils semblent s'être adaptés. Dường như chúng đã thích nghi được. |
En faisant un plan pour aider les élèves à maîtriser les passages scripturaires, vous obtiendrez de meilleurs résultats si vous utilisez régulièrement les passages de la maîtrise des Écritures, si vous vous montrez suffisamment exigeant et si vous utilisez des méthodes adaptées à différents styles d’enseignement. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Il réorganise également la plupart des organes administratifs du royaume afin de mieux s'adapter aux modèles chinois. Ông cũng sắp xếp lại phần lớn bộ máy nhà nước để thích hợp hơn với các mô hình của Trung Quốc. |
Comment peut-il créer un habitat adapté à un animal comme moi?" Làm thế nào nó tạo ra môi trường sống cho những động vật như mình?" |
Vous pouvez vérifier si votre contenu respecte nos Consignes relatives aux contenus adaptés aux annonceurs (avec des exemples). Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi. |
N’oublie pas que, surtout au début, ils risquent de devoir s’adapter à la nourriture locale. Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu. |
Aujourd'hui, il travaille à la mise au point du Cardiopad, ainsi que d'autres appareils mobiles, adaptés à d'autres pathologies. Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện. |
J'ai donc filmé ça avec un caméscope intensifié qui a en gros la sensibilité d'un oeil humain complètement adapté à la pénombre. Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối. |
Comment les anciens de la congrégation peuvent- ils prendre l’initiative pour ce qui est de s’adapter aux besoins du territoire? Các trưởng lão trong hội thánh có thể dẫn đầu trong việc thích nghi với các nhu cầu trong khu vực như thế nào? |
Il s'agit de les adapter aux circonstances, et de personnaliser l'éducation des personnes à qui vous enseignez vos matières Vấn đề nằm ở việc xào nấu nó theo điều kiện của mình, và cá nhân hoá giáo dục cho những người bạn đang thực sự dạy dỗ. |
Pour vous aider à choisir les tailles d'annonces les mieux adaptées à vos pages, nous avons créé les tableaux suivants et établi une liste de consignes concernant l'utilisation de tailles personnalisées. Để giúp bạn chọn kích thước quảng cáo bổ sung tốt nhất cho các trang của mình, chúng tôi đã tổng hợp bảng sau, cùng với một số nguyên tắc được đề xuất về việc sử dụng kích thước tùy chỉnh: |
Nous devons donc reconstruire nos institutions mondiales, les reconstruire pour qu'elles soient adaptées aux défis de notre époque. Vậy nên chúng ta phải xây dựng lại các tổ chức toàn cầu, xây dựng chúng theo cách phù hợp với những thách thức của thời đại này. |
Mais avec le temps, j'ai commencé à penser que peut-être l'équipe, l'exécution, l'adaptation importaient plus que l'idée en elle-même. Nhưng qua thời gian, tôi lại nghĩ rằng sự chấp hành và thích ứng của nhóm, có lẽ còn quan trọng hơn cả ý tưởng. Tôi chưa từng nghĩ sẽ trích dẫn Mike Tyson trên sân khấu TED, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adapté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới adapté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.