affoler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affoler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affoler trong Tiếng pháp.
Từ affoler trong Tiếng pháp có nghĩa là làm cho hốt hoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affoler
làm cho hốt hoảngverb |
Xem thêm ví dụ
... viennent de passer derrière moi, affolés. ... vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ. |
Dans leur affolement, ils se mirent à crier. Họ sợ hãi la lên vì không biết họ đang thấy cái gì. |
Imaginez l’affolement de Marie durant les trois jours qu’elle a passés à le chercher ! Bạn có thể hình dung nỗi lo lắng của Ma-ri trong suốt ba ngày cuống cuồng tìm kiếm con trai không? |
Toutefois, dans le livre Pas d’affolement (angl.), un spécialiste des questions médicales écrit: “Si les gens réussissent à parler de leurs difficultés en présence de quelqu’un qu’ils respectent (...), leur tension diminue considérablement.” Tuy nhiên, một chuyên viên về y khoa có bình luận trong cuốn sách ‹‹Chớ hoảng hốt›› (Don’t Panic): “Nếu người ta có thể trình bày vấn đề khó khăn với một người nào mình kính trọng..., áp lực mạnh thường giảm đi được rất nhiều”. |
C’est tout le contraire du fonctionnement de la colère, de la peur et de l’affolement, toutes ces réactions du type fuite ou combat. Tác dụng này đối nghịch hoàn toàn với tác dụng của cơn tức giận và sợ hãi và hoang mang, tất cả những phản ứng phòng vệ, gây ra. |
Cesse d'agir comme une servante affolée et donne-moi le Livre. Có lẽ ta đã tận số |
Au lieu de nous affoler ou de succomber au désespoir, nous devrions affermir notre confiance en Dieu en lisant sa Parole. — Romains 8:35-39. Thay vì hoảng hốt hoặc tuyệt vọng, chúng ta nên củng cố lòng tin cậy nơi Đức Chúa Trời bằng cách đọc Lời Ngài.—Rô-ma 8:35-39. |
6 Or, il se peut que tu penses que c’est là afolie de ma part ; mais voici, je te dis que c’est par des bchoses petites et simples que de grandes choses sont réalisées ; et de petits moyens confondent, dans de nombreux cas, les sages. 6 Giờ đây con có thể cho rằng đó là điều ađiên rồ của cha; nhưng này, cha nói cho con hay rằng, chính do những chuyện bnhỏ nhặt tầm thường mà những chuyện lớn mới thành được; và trong nhiều trường hợp, chính những phương tiện nhỏ bé làm bối rối kẻ khôn ngoan. |
Si vous n’y êtes pas correctement préparée, cet événement risque de vous affoler. Nếu không được chuẩn bị đầy đủ thì giai đoạn quan trọng này có thể làm bạn sợ hãi. |
Un matin, une grenade a explosé derrière la porte arrière de son hôtel. Tout affolé, il a empoigné son sac et a couru se mettre à l’abri. Một buổi sáng nọ, một trái lựu đạn nổ ở phía sau nhà, ông hoảng hốt chụp lấy cái bao và chạy thoát thân. |
Effrayés et affolés, les apôtres abandonnent leur Maître et fuient. Các sứ đồ vì sợ hãi và hoang mang nên bỏ mặc Thầy họ mà trốn đi. |
Si vous êtes victime de cet affolement du système biologique, ne désespérez pas ! Nếu là nạn nhân của sự phản ứng quá mức của hệ miễn dịch, bạn đừng quá lo! |
Capitaine, si votre mère voyait ça, elle serait affolée. Đại úy, Nếu mẹ ông thấy ông làm chuyện này, bà ấy sẽ rất khó chịu. |
À mesure que ces événements tragiques se succédaient, sans doute était- elle de plus en plus affolée. Khi thấy các biến cố thảm thương đó xảy ra, chắc chắn bà càng cảm thấy quẫn trí hơn. |
Tandis qu’ils s’amusaient avec la planchette, des élèves ont senti une présence invisible et se sont enfuis tout affolés. Trong lúc đang chơi, một số học sinh cảm thấy có ma quỉ hiện diện và các em chạy hoảng loạn. |
Elle s’est un peu affolée en se rendant compte qu’elle avait manqué le bus qu’elle aurait dû prendre. Chị hoàn toàn rối trí khi chị thấy rằng chị đã bị trễ chuyến xe buý t mà chị thường đi. |
Lorsque, affolé, il avait vu l’agent de sécurité l’arme au poing, il avait crié : « Ne tirez pas ! Khi người lái xe bối rối thấy nhân viên bảo vệ chĩa súng vào mình thì đã kêu lên: “Đừng bắn! |
Plus tard, pendant le procès, quand on a frappé Jésus et qu’on a cherché un moyen de le condamner à mort, Pierre s’est affolé. Sau đó trong cuộc xét xử, khi thấy người ta đánh và lập mưu giết Chúa Giê-su, Phi-e-rơ sợ hãi. |
12 Vous ne partirez pas dans l’affolement, 12 Anh em sẽ ra đi, nhưng không hoảng loạn, |
Une dernière fois ses mains se tendirent vers Roland dans un geste de supplication affolée, puis il disparut... Một lần chót, những bàn tay của anh vươn thẳng về phía Roland trong một cử chỉ van xin, rồi anh biến mất... |
“ J’étais affolée ”, dit Élodie en repensant au jour où elle a dû affronter les conséquences de son “ incartade sexuelle ”. Em Elvenia kể lại giây phút em phải đối mặt với hậu quả của cuộc “phiêu lưu” tình ái của mình như sau: “Em vô cùng hoảng hốt”. |
Il lui importait peu qu’il sût qu’elle avait, exprès, effrayé les poulains pour affoler Nellie. Cô không quan tâm tới chuyện anh biết cô đã làm cho những con ngựa kinh hoàng để khiến Nellie khiếp hãi. |
Béhémoth ne s’affole pas dans les eaux torrentielles; au contraire, il nage avec aisance contre le courant. Bê-hê-mốt không sợ hãi trong dòng nước lũ, nhưng nó dễ dàng bơi ngược dòng nước. |
Il prend son temps ; il faut dire que par ici, on ne s’affole pas... Ông làm một cách thong thả; dân cư ở đây không vội vã. |
Paraissez affolés, désordonnés, comme le seraient des pêcheurs. Giả vờ hốt hoảng, rối rắm chạy lung tung như tàu cá voi thật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affoler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới affoler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.