adéquation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adéquation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adéquation trong Tiếng pháp.
Từ adéquation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thích đáng, sự tương hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adéquation
sự thích đángnoun |
sự tương hợpnoun |
Xem thêm ví dụ
Cela signifie se familiariser avec une nouvelle façon d" être, une nouvelle façon de percevoir les choses qui soit plus en adéquation avec la réalité, avec l'interdépendance, avec ce flux continu de transformation qu'est notre être et notre conscience. Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta. |
Après, il faut que tout soit en adéquation. Và bạn muốn mọi thứ trở nên đúng đắn. |
C'est le mariage entre égaux, se dirigeant vers un concept en adéquation avec l'ancien esprit humain. Đây là cuộc hôn nhân giữa hai người ngang bằng, hướng tới một mẫu hình tương thích ở mức độ cao với tinh thần của người cổ đại. |
Concentrez-vous sur les statistiques en adéquation avec votre objectif marketing. Tập trung vào các chỉ số phù hợp với mục tiêu tiếp thị của bạn. |
Mais récemment, nous sommes devenus de plus en plus intéressés par des projets où l'art et la technologie se croisent, de la création de sons en adéquation avec la vue à l'installation vidéo pour créer des concerts interactifs. Nhưng tới gần đây, chúng tôi càng ngày càng quan tâm tới những dự án mà nghệ thuật và công nghệ giao thoa, từ việc tạo ra âm thanh từ hình ảnh cụ thể và sự sắp đặt video để thực hiện những buổi hòa nhạc mang tính tương tác. |
Les données de l'outil de planification d'audiences reposent sur la méthodologie Unique Reach de Google, validée par des tiers et en adéquation avec nos rapports actuels sur l'audience ainsi que sur les enchères. Dữ liệu của Công cụ lập kế hoạch tiếp cận dựa trên phương pháp Tiếp cận duy nhất của Google, được xác thực với bên thứ ba và phù hợp với phạm vi tiếp cận và giá thầu thực tế đã báo cáo. |
Nous ne serons pas toujours en adéquation avec le monde, mais nos différences positives pourront constituer un filin de sauvetage pour les personnes en difficulté. Chúng ta sẽ không bao giờ phù hợp với thế gian, nhưng việc sống khác biệt theo những cách tích cực có thể cho phép chúng ta giúp đỡ những người khác đang gặp khó khăn. |
C'est- à- dire, la sélection naturelle fonctionne selon des caractéristiques, comme l'adéquation, qui impliquent des relations entre différentes espèces. Đó là sự chọn lọc tự nhiên vận hành trên những tính chất như sự khỏe mạnh, đều có liên quan đến các mối liên quan giữa loài này với loài khác. |
Elle a été super pour leur adéquation génétique. Nó tốt cho sự phù hợp về di truyền của chúng. |
Cela signifie se familiariser avec une nouvelle façon d’être, une nouvelle façon de percevoir les choses qui soit plus en adéquation avec la réalité, avec l'interdépendance, avec ce flux continu de transformation qu’est notre être et notre conscience. Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta. |
Sous la section "Règles" de l'onglet "Content ID", testez certaines de vos règles pour vous assurer de leur pertinence, et de l'adéquation entre leur titre et leur fonctionnement (par exemple, une règle intitulée "Monétiser partout dans le monde" doit effectivement entraîner l'application de règles permettant une monétisation dans tous les pays). Trong phần Chính sách bên dưới tab Content ID, hãy tìm hiểu kỹ một vài chính sách để đảm bảo rằng những chính sách này hợp lý và hoạt động theo cách tương ứng với tiêu đề (ví dụ: chính sách có tên “Kiếm tiền trên khắp thế giới” thực sự có các quy tắc sẽ kiếm tiền trên khắp thế giới). |
Nous avons développé, en adéquation avec leur culture, une approche psycho- sociale du conseil. Chúng tôi đã phát triển một cách tiếp cận tư vấn tâm lý - xã hội đặc biệt nhạy cảm về văn hóa. |
Nous appellerons ça « le problème du roi Midas », le fait de déclarer un objectif qui n'est pas, en fait, en adéquation avec ce que nous voulons. Vậy nên chúng ta gọi đây là "vấn đề Vua Midas" khi chúng ta đưa ra một mục tiêu không trùng khớp với thứ chúng ta muốn. |
Meilleure sera l'adéquation locale, plus grandes seront les chances de généralisation. Càng phù hợp với địa phương nhiều, cơ hội gia tăng số lượng sẽ càng lớn. |
Un système efficace pour examiner l'adéquation éthique des essais cliniques est primordial pour la sécurité des participants dans toute étude clinique. Một hệ thống phù hợp để xét duyệt tính phù hợp về mặt đạo đức của thử nghiệm lâm sàng là cơ sở cho việc bảo vệ người tham gia bất kì thử nghiệm nào. |
Les paramètres d'exclusion de contenu vous permettent de bloquer la diffusion de vos annonces dans certaines catégories de sites Web, vidéos et applications mobiles qui peuvent ne pas être en adéquation avec votre marque. Cài đặt loại trừ nội dung cho phép bạn chọn không hiển thị quảng cáo cùng với một số danh mục trang web, video và ứng dụng dành cho thiết bị di động có thể không phù hợp với thương hiệu của bạn. |
Si les chiffres sont globalement en adéquation avec vos objectifs, vous avez trouvé votre stratégie idéale. Nếu các con số phù hợp với dự kiến, thì bạn đã tìm thấy điểm cân bằng. |
Comment être en adéquation avec les plans de notre Père céleste pour toi ? Các kế hoạch của các em phù hợp như thế nào với kế hoạch của Cha Thiên Thượng dành cho các em? |
Il a été donné au département d’Apurement de l’Église l’accès à tous les registres et systèmes nécessaires pour évaluer l’adéquation des contrôles des recettes et des dépenses et la protection des biens de l’Église. Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ và hệ thống cần thiết để đánh giá sự kiểm toán thích đáng những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ và bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
Les paramètres d'exclusion de contenu vous permettent de bloquer la diffusion de vos campagnes vidéo à côté de contenus qui peuvent ne pas être en adéquation avec votre marque ou aller à l'encontre de vos objectifs publicitaires. Cài đặt loại trừ nội dung cho phép bạn chọn không hiển thị Chiến dịch video cùng với nội dung có thể không phù hợp với thương hiệu hoặc đáp ứng mục tiêu quảng cáo của bạn. |
Ce plan définit la stratégie de développement du Grand Londres et a six objectifs : Fournir des logements en adéquation avec la croissance de Londres, à l'intérieur de ses limites et sans déborder sur les espaces verts Faire de Londres une ville meilleure pour ses habitants Faire prospérer Londres avec une économie solide et diversifiée Promouvoir l'intégration sociale et combattre les discriminations de toute sorte Améliorer l'accessibilité de Londres Rendre Londres plus attractive, plus fonctionnelle et plus verte. Bản đồ quy hoạch là chiến lược phát triển từng phần cho vùng Đại Luân Đôn với 6 mục tiêu đề ra: Để đáp ứng tốc độ tăng trưởng của Luân Đôn trong phạm vi ranh giới của nó mà không xâm lấn vào các không gian mở Khiến Luân Đôn trở thành một thành phố tốt hơn cho những con người sinh sống tại đó Làm cho Luân Đôn trở thành một thành phố thịnh vượng với tốc độ tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ và đa dạng Để thúc đẩy hòa nhập xã hội và giải quyết vấn đề thiếu thốn và phân biệt đối xử Cải thiện tiếp cận vào Luân Đôn Khiến Luân Đôn trở thành một thành phố xanh, thiết kế tốt và thu hút hơn. |
Accès a été donné au département d’Apurement de l’Église à tous les registres et systèmes nécessaires pour évaluer l’adéquation des contrôles des recettes et des dépenses et la protection des biens de l’Église. Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ cũng như hệ thống cần thiết để đánh giá công việc kiểm toán thích hợp với những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
Les paramètres d'exclusion de contenu décrits ci-dessous (types d'inventaire et de contenu, et libellés de contenu numérique) sont destinés à vous offrir plus de contrôle. Ils vous permettent d'exclure des contenus qui, bien que conformes à nos règles, peuvent ne pas être en adéquation avec votre marque ou vos objectifs publicitaires. Các tùy chọn cài đặt loại trừ nội dung được liệt kê bên dưới—loại khoảng không quảng cáo, loại nội dung và nhãn nội dung kỹ thuật số—nhằm mục đích mang đến cho bạn khả năng kiểm soát tốt hơn và giúp bạn loại trừ những loại nội dung không phù hợp với thương hiệu hoặc doanh nghiệp của bạn mặc dù vẫn tuân thủ chính sách của chúng tôi. |
Préoccupé par l'adéquation entre la justice sociale et la dignité humaine, Victor Hugo a écrit en 1829 Le Dernier Jour d'un condamné, long monologue et réquisitoire contre la peine de mort. Quan tâm sâu sắc tới mối quan hệ giữa công lý xã hội và phẩm giá con người, từ năm 1829 Victor Hugo đã viết tiểu thuyết Le Dernier Jour d'un condamné (nghĩa là "Ngày cuối cùng của một tử tù"), một tác phẩm độc thoại và bào chữa chống lại án tử hình. |
Cela signifie en particulier que vous devez respecter toutes les lois et bonnes pratiques applicables lors de l'utilisation et de la promotion de votre entité, y compris lors de l'obtention de toutes les licences et autorisations applicables, vous assurer que votre contenu est licite, exact, à jour et complet, et fournir l'intégralité des avertissements, clauses de non-responsabilité et avis requis (ou, si vous comptez partiellement ou en totalité sur ceux fournis par Google, veiller à leur adéquation avec votre entité). Cụ thể, điều này có nghĩa là bạn phải tuân thủ tất cả luật hiện hành và các phương pháp hay nhất của ngành khi điều hành và quảng cáo tổ chức của mình, bao gồm cả việc nhận tất cả các giấy phép và phê duyệt hiện hành; đảm bảo nội dung của bạn hợp pháp, chính xác, cập nhật và đầy đủ; đồng thời cung cấp tất cả tuyên bố từ chối trách nhiệm bắt buộc, cảnh báo và thông báo (hoặc nếu bạn dựa vào bất kỳ nội dung nào do Google cung cấp, đảm bảo sự đầy đủ của nội dung cho tổ chức của bạn). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adéquation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới adéquation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.