adéquat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adéquat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adéquat trong Tiếng pháp.
Từ adéquat trong Tiếng pháp có các nghĩa là thích đáng, sát hợp, đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adéquat
thích đángadjective |
sát hợpadjective |
đầy đủadjective Leurs organes vocaux sont adéquats. Cơ quan thanh quản của chúng đều đầy đủ. |
Xem thêm ví dụ
Sa chambre, une salle adéquate pour un être humain, seulement un peu trop petit, poser tranquillement entre les quatre murs bien connus. Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng. |
Les gens que j'ai décrits tout à l'heure ont reçu la préparation adéquate à l'enseignement, non pas d'une fac ou d'une université, mais en vertu de leur présence dans les mêmes endroits que ceux qui engagent. Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên. |
Ce qui nous amène à la tenue adéquate; portez un casque. Điều gì làm chúng ta trang bị đầy đủ, hãy đội nón bảo hiểm. |
Assurez-vous que vos sources de demande disposent de règles adéquates pour interdire ce comportement et protéger les utilisateurs. Đảm bảo rằng nguồn cầu của bạn có chính sách đầy đủ để cấm và bảo vệ chống lại hành vi này. |
Pourquoi ne pas dire au maire de me faire monter en grade pour me donner les compétences adéquates? Vậy sao cô không bảo Thị trưởng tăng lương cho tôi tới mức thích hợp và thế là vấn đề được giải quyết. |
Si vous étiez prisonnier d’une jungle impénétrable, vous auriez besoin de l’instrument adéquat, une machette, pour vous frayer un passage. Khi bị mắc kẹt trong khu rừng rậm, bạn sẽ cần dụng cụ thích hợp, chẳng hạn như dao, để phát lối đi. |
Un exil un peu plus court que ce que nous espérions, mon frère, mais probablement adéquat vu ton niveau de toc. Ồ, chuyến lưu đày có vẻ ngắn hơn chúng ta nghĩ, em trai ạ... nhưng chắc vậy là đủ, theo mức độ bị ám ảnh cưỡng chế của cậu. |
” (Psaume 67:6). Sous le Royaume de Dieu, tous recevront une instruction adéquate basée sur les qualités divines. (Thi-thiên 67:6) Nước Đức Chúa Trời sẽ đảm bảo cho mọi người đều nhận được sự giáo dục thích hợp dựa trên các đức tính tin kính. |
25% des filles en Inde quittent l'école parce qu'elles n'ont pas d'installation sanitaire adéquate. 25% bé gái ở Ấn độ bỏ học bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi. |
Pourtant, au lieu de tout renommer adéquatement, il a été décidé de conserver le vocabulaire de Franklin par convention et habitude. Tuy nhiên, thay vì đính chính lại mọi khái niệm theo hướng đúng, người ta quyết định vẫn giữ lại từ vựng của Franklin bởi đó đã là thói quen và chuẩn mực chung. |
En réalité, Mohammed n'a jamais reçu l'aide adéquate pour guérir entièrement. Sự thật là Mohammed chưa từng được nhận một hỗ trợ nào để hồi phục hoàn toàn. |
Les réponses des membres des comités ont mis en lumière tous les efforts qui sont faits afin de pourvoir aux besoins des missionnaires, ce qui inclut un logement adéquat et des soins médicaux. Lời phát biểu của các thành viên này cho thấy chi nhánh bỏ ra nhiều công sức như thế nào để chăm lo nhu cầu của các giáo sĩ, kể cả nhu cầu về chỗ ở đàng hoàng và việc chăm sóc sức khỏe. |
La reconnaissance du dimanche (jour de Phœbus et de Mithra, mais aussi jour du Seigneur) par l’empereur Constantin [...] a peut-être amené les chrétiens du IVe siècle à juger adéquat de faire coïncider l’anniversaire du Fils de Dieu avec celui du soleil physique. Việc hoàng đế Constantine chấp nhận Chủ Nhật (ngày của Phœbus và Mithras cũng như Ngày của Chúa)... có lẽ đã khiến tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ tư nghĩ rằng biến sinh nhật Con Đức Chúa Trời trùng với sinh nhật của mặt trời là thích hợp. |
La raison scientifique, c'est que quand j'entends parler de périodes critiques en neuroscience selon laquelle si le cerveau est plus âgé que quatre ou cinq ans, il perd sa capacité à apprendre, quelque chose me gêne, parce que je ne pense pas que cette idée a été testée de façon adéquate. Lí do khoa học chính là cái khái niệm từ ngành khoa học thần kinh về những giai đoạn quan trọng đó là nếu bộ não già hơn bốn hoặc năm tuổi, nó mất đi khả năng học hành -- điều đó không thuyết phục tôi mấy, bởi vì tôi không nghĩ rằng ý tưởng đó đã được chứng thực đầy đủ. |
Ces photos montrent d'un côté, à gauche, un enfant de trois mois ayant une croissance retardée : pas de nutrition adéquate, pas de stimulation adéquate. Những bức ảnh này chỉ ra bên trái, là đứa bé ba tháng tuổi bị còi cọc: thiếu dinh dưỡng, không phát triển đủ. |
La soif de nouveauté est adéquate quand les choses changent et qu'on a besoin de s'adapter. Sự mới lạ mang tính thích nghi khi mọi thứ đang thay đổi và bạn cần thay đổi bản thân cho phù hợp. |
Ils sont responsables d'environ 7 millions de décès par an, et il n'existe pas de méthode adéquate de vaccination pour aucun d'eux. Chúng gây ra cái chết cho 7 triệu người mỗi năm, và hiện không có đủ phương pháp chủng ngừa cho 3 bệnh này. |
Nous fixer au centre de la mâchoire, laissant un espace adéquat pour le chemin de coupe Chúng tôi kẹp nó ở trung tâm của hàm để lại đầy đủ giải phóng mặt bằng cho con đường cắt |
Nous devons fournir les ressources adéquates aux jeunes. Chúng ta phải cung cấp nguồn lực đầy đủ cho những người trẻ. |
En revanche, s'ils ne sont pas à la hauteur de vos attentes, réexaminez vos efforts marketing afin de déterminer si vous ciblez l'audience adéquate et si vos annonces remportent les mises en concurrence. Nếu các con số thấp hơn dự kiến, thì hãy đánh giá lại nỗ lực tiếp thị để xem liệu bạn có đang nhắm mục tiêu đối tượng thích hợp hay không và liệu quảng cáo của bạn có thắng các phiên đấu giá hay không. |
Par exemple, si votre état vous le permet, une activité physique adéquate vous sera bénéfique. Ví dụ, nếu sức khỏe của bạn cho phép, những hoạt động thể chất thích hợp có thể giúp bạn cảm thấy khá hơn. |
En réunissant ces thèmes de récit ou d'hypothèse sur les tests humains, on obtient de beaux résultats, même avant les technologies adéquates. Nếu chúng ta sắp xếp những chủ đề này của một câu chuyện hoặc một giả thuyết về thử nghiệm loài người, chúng ta sẽ có những kết quả như ý, cả khi ta không có công nghệ tối tân. |
Ce résultat est la conséquence d'un manque d'approvisionnements adéquats et de la réapparition de Takeda Shingen, le rival de longue date de Kenshin, qui menace ses territoires. Lý do là vì thiếu quân lương tiếp tế, và việc Takeda Shingen, kẻ thù truyền kiếp của Kenshin lại xuất hiện, đang đe dọa lãnh địa của ông. |
Même si c'est en principe possible, obtenir un permis ou un lieu adéquat requiert temps et argent. Và thậm chí nếu nó khả thi trên nguyên tắc, thì việc xin giấy phép hay nơi hợp lý sẽ tốn nhiều thời gian và tiền bạc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adéquat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới adéquat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.