address book trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ address book trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ address book trong Tiếng Anh.

Từ address book trong Tiếng Anh có các nghĩa là sổ địa chỉ, danh bạ, tập tin danh bạ, Sổ địa chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ address book

sổ địa chỉ

noun (A collection of contact information for particular individuals, groups or organizations.)

No fax number found in your address book
Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn

danh bạ

noun (small book with addresses)

tập tin danh bạ

noun (computing: storage area for contacts)

Sổ địa chỉ

(A directory that you can use to store names, e-mail addresses, fax numbers, and distribution lists.)

No fax number found in your address book
Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn

Xem thêm ví dụ

No fax number found in your address book
Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn
Address book: %
KAđressBook
* Update your address books .
* Cập nhật sổ địa chỉ của bạn .
I find the address book in the cabinet above the stove and place a call to Jake’s apartment.
Tôi tìm cuốn danh bạ trong tủ bếp và gọi điện đến nhà Jake.
Plugin to import MS Exchange Personal Address Books
Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name
I found your number in his address book.
Tôi tìm thấy số cô trong máy ông ấy.
Address Book Management Plugin
SềEđịa chềEComment
Address book.
Xem danh bạ nào.
Address books, for instance, often contain furigana or ruby characters to clarify the pronunciation of the name.
Sổ địa chỉ, ví dụ, thường chứa các ký tự furigana hay ký tự phiên âm để làm rõ cách phát âm của tên.
Add Address Book
KAđressBook
Old address books, photographs,Hard drive from her computer
Địa chỉ cũ, các tấm hình, ổ cứng máy tính
“Filling out job applications becomes much easier when they have their address book and calendar with them,” he says.
“Điền vào đơn xin việc trở nên dễ dàng hơn nhiều khi họ có danh bạ và lịch bên cạnh”.
Fentz's name was not listed in the address book, his fingerprints were not recorded anywhere, and no one had reported him missing.
Tên gọi của Fentz không được liệt kê trong sổ địa chỉ, dấu vân tay của ông ta không được ghi lại ở bất cứ đâu và không ai báo tin ông ta mất tích.
Well, we went through that address book, and she found an old roommate's cousin who worked at an art museum in another state.
Chúng tôi đã xem qua cuốn sổ danh bạ đó, và cô ấy đã tìm thấy một người họ hàng của bạn cùng phòng cũ hiện đang làm việc tại một bảo tàng nghệ thuật ở một bang khác.
DNS can be viewed as an address book for the Internet; a primary function of DNS is mapping domain names to host IP addresses.
DNS có thể được xem là sổ địa chỉ của Internet; một chức năng chính của DNS là ánh xạ tên miền với địa chỉ IP của máy chủ lưu trữ.
The envelope contained Short's birth certificate, business cards, photographs, names written on pieces of paper, and an address book with the name Mark Hansen embossed on the cover.
Ngày hôm sau, một gói đồ được chuyển đến tòa soạn Los Angeles bao gồm giấy khai sinh của Short, thẻ làm việc, những tấm ảnh, những cái tên ghi trên một mảnh giấy, cùng với một quyển sổ địa chỉ với cái tên Mark Hansen được khắc nổi trên bìa.
If you add this sender to your address book or reply to one of their emails, you won't see their email address next to their name on future messages.
Nếu bạn thêm người gửi này vào sổ địa chỉ của mình hoặc trả lời một email của họ, thì trong tương lai, bạn sẽ không thấy địa chỉ email bên cạnh tên của họ nữa.
The template needs information about you, which is stored in your address book. However, the required plugin could not be loaded. Please install the KDEPIM/Kontact package for your system
Các mẫu yêu cầu thông tin về bạn mà được cất giữ trong Sổ địa chỉ. Không thể nạp bổ sung cần thiết. Hãy cài đặt gói KDEPIM/Kontact cho hệ thống này
For three months she improved slightly, receiving visitors and on one occasion gesturing to her address book to signal that a friend might find friendly contacts during a trip to Mexico.
Ba tháng sau đó tình trạng của bà được cải thiện ít nhiều, có thể đón khách và có lần chỉ vào cuốn số liên lạc để cung cấp cho một người bạn những mối liên hệ cần thiết cho người này đi tới Mexico.
She'd just bought a new address book, and she'd spent the morning filling in her many contacts, but then she'd been left staring at that empty blank that comes after the words
Cô ấy vừa mua một cuốn sổ danh bạ, và cô ấy dành cả buổi sáng để điền các số điện thoại vào, nhưng rồi bỗng nhiên cô ấy nhìn chằm chằm vào một chỗ trống đằng sau cụm từ
Further, it states: “Many electronic glutizens have picked up the very bad habit of forwarding every entertaining nugget they receive —jokes, urban myths, electronic chain letters, and more— to everyone on their electronic address book.”
Cuốn sách này nói tiếp: “Nhiều người say mê tin tức trên điện tín đã lây tật xấu là lấy mỗi mẩu tin mà người khác gửi cho họ—nào là chuyện khôi hài, những chuyện tưởng tượng đang lưu hành, thư dây chuyền gửi qua điện tín, v.v...—mà gửi cho mọi người trong sách địa chỉ trên máy của mình”.
What real need did Paul address in the book of Romans?
Trong sách Rô-ma, Phao-lô nói đến nhu cầu cần thiết nào?
After hearing President Ezra Taft Benson’s landmark address “The Book of Mormon—Keystone of Our Religion,” I knew I could improve in my efforts to read the Book of Mormon.
Sau khi nghe bài nói chuyện bất hủ của Chủ Tịch Ezra Taft Benson “Sách Mặc Môn—Nền Tảng của Tôn Giáo Chúng Ta,” tôi biết mình có thể cải tiến trong các nỗ lực của mình để đọc Sách Mặc Môn.
Book 2 addresses the Komnenian revolt.
Quyển 2 nói về cuộc dấy loạn thời Komnenos.
Book 10 addresses war against the Cumans and the beginning of the First Crusade (1094–1097).
Quyển 10 nói về cuộc chiến tranh chống lại người Cuman và sự khởi đầu của cuộc Thập tự chinh thứ nhất (1094 - 1097).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ address book trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới address book

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.