addictive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ addictive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ addictive trong Tiếng Anh.
Từ addictive trong Tiếng Anh có nghĩa là gây nghiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ addictive
gây nghiệnadjective Its main active ingredient is nicotine, a highly addictive drug. Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ. |
Xem thêm ví dụ
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Newsom responded to comments by Spicer which compared cannabis to opioids saying, "Unlike marijuana, opioids represent an addictive and harmful substance, and I would welcome your administration's focused efforts on tackling this particular public health crisis." Newsom đã trả lời các bình luận của Spicer, so sánh cần sa với opioids, "Không giống như cần sa, opioid là một chất gây nghiện và có hại, và tôi sẽ hoan nghênh những nỗ lực tập trung của chính quyền của bạn trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng đặc biệt này." |
And also these are signals that go awry in disorders such as addiction. Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện. |
Millions lured into gambling have found themselves ensnared by a vicious gambling addiction. Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng. |
Addicts do stupid shit. Dân nghiện làm nhiều chuyện ngu ngốc. |
So we developed an idea, a rationale, that perhaps if we made a molecule that prevented the Post-it note from sticking by entering into the little pocket at the base of this spinning protein, then maybe we could convince cancer cells, certainly those addicted to this BRD4 protein, that they're not cancer. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
I haven’t had to endure abuse, chronic illness, or addiction. Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. |
Alcohol, tobacco, drugs, pornography, and gambling are but a few examples of dangerous substances and addictive practices we have been warned to avoid. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
And as we treat it with our compound, this addiction to sugar, this rapid growth, faded. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
If you have fallen into destructive, addictive behaviors, you may feel that you are spiritually in a black hole. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
If one of your parents is addicted to alcohol or drugs, how can you cope? Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào? |
Packer stated: “Save for the exception of the very few who defect to perdition, there is no habit, no addiction, no rebellion, no transgression, no apostasy, no crime exempted from the promise of complete forgiveness. Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn. |
I was born in Korea -- the land of kimchi; raised in Argentina, where I ate so much steak that I'm probably 80 percent cow by now; and I was educated in the US, where I became addicted to peanut butter. Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng. |
There is a reason to believe that a person can get addicted to this type of high. Có lý do để tin rằng một người bất kỳ có khả năng nghiện loại cảm giác mạnh này. |
Its main active ingredient is nicotine, a highly addictive drug. Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ. |
(Hebrews 4:12) Many have been helped by God’s Word and spirit to overcome drug addiction and apply the counsel: “Let us cleanse ourselves of every defilement of flesh and spirit, perfecting holiness in God’s fear.”—2 Corinthians 7:1. Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1). |
Zipcar took 250 participants from across 13 cities -- and they're all self- confessed car addicts and car- sharing rookies -- and got them to surrender their keys for a month. Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng. |
What this means, in practical terms, is that if you exert your own best efforts—which include going through a repentance process with your bishop’s or branch president’s help to gain forgiveness of sin and going through a recovery process involving professional counseling and possibly group support to overcome your addiction—the enabling power of the Atonement (which the Bible Dictionary describes as a divine means of help or strength2), will assist you to overcome the compulsion of a pornography addiction and, over time, to heal from its corrosive effects. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
For most of my adult life I have been addicted to pornography. Trong hầu hết cuộc đời trưởng thành của mình, tôi bị nghiện xem những hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
Addicts lose control over their actions. Người nghiện rượu mất khả năng tự chủ. |
You've always been in love with a heroin addict. Em luôn phải lòng một con nghiện ma túy. |
My third year of law school, I defended people accused of small street crimes, mostly mentally ill, mostly homeless, mostly drug-addicted, all in need of help. Khi học đến năm ba đại học, tôi bào chữa cho những người phạm những tội nhẹ, họ đa số bị tâm thần, họ đa số là vô gia cư, họ đa số nghiện ma tuý, tất cả đều cần sự giúp đỡ. |
Christian later tells Ana that his birth mother was a crack-addicted prostitute. Cô cũng biết thêm rằng mẹ ruột của Christian là một gái mại dâm. |
A former drug addict in South Africa explained: “As I took in knowledge of God, I also developed a fear of hurting or displeasing him. Ở Nam Phi Châu, một người trước kia nghiện ma túy giải thích: “Khi tôi học biết về Đức Chúa Trời, tôi cũng bắt đầu lo sợ làm buồn lòng Ngài. |
There's other people who have kids, one's addicted to alcohol, the other one's addicted to cocaine or heroin, and they ask themselves the question: Why does this kid get to take one step at a time and try to get better and that one's got to deal with jail and police and criminals all the time? Cũng có những người có con em, đứa thì nghiện rượu, đứa thì nghiện cocaine hay heroin và họ tự hỏi rằng: Sao đứa này có thể cố gắng từng chút một và trở nên tốt hơn, trong khi đứa kia ngồi tù thường xuyên liên quan tới cảnh sát và tội phạm? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ addictive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới addictive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.