acento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giọng, dấu, khẩu âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acento
giọngnoun Y número dos, tengo un claro acento paquistaní. Và thứ hai, rõ ràng tôi có giọng Pakistan. |
dấunoun Esta noche, nos esforzaremos en darle un acento británico a este coro. Tối nay chúng ta sẽ đặt thêm dấu ấn Anh quốc vào công trình đó. |
khẩu âmnoun Me llevó años a deshacerme de mi acento. mất một năm để có được loại bỏ khẩu âm của tôi. |
Xem thêm ví dụ
No escucho un acento. Tớ nghe giọng không giống. |
Mi madre tiene un acento que es muy diferente al de mi padre y somos una población de aproximadamente 300 000 personas en el mismo país. Giọng của mẹ tôi rất khác so với ba tôi, và chỉ có 300,000 người sống trong cùng một đất nước. |
Y nos dimos cuenta de que hay algunas diferencias en los acentos. Và chúng tôi nhận ra rằng có một số khác biệt về giọng miền. |
Si puedes, habla con acento británico. Nếu được thì dùng giọng Anh đi. |
(Música) Y por el resto de su vida, cada vez que escuchen música clásica siempre podrán saber si escuchan esos acentos. (Âm nhạc) Và từ nay trở về sau, cứ mỗi lần nghe nhạc cổ điển, bạn sẽ luôn biết được anh nhạc công đã lên gân ở những chỗ nào. |
Si no le molesta el pelo ondulado y un acento molesto, conozco un cirujano que lo operará en su casa. Nếu cậu không phiền người tóc lòa xòa và có cái thổ âm khó chịu thì tôi biết một tay phẫu thuật có thể mổ cho anh trong nhà. |
Y me encanta tu acento. Tôi cũng thích cách nói của chị. |
Lo que pasó en realidad, es que se redujeron los acentos. Nhưng thật sự, thứ mà đã thay đổi là: Những lần ấn phím mạnh đã dần dần ít đi. |
Y entonces pensé que tal vez un civilizado acento que sonara inglés podría ayudar un poco. Và tôi nghĩ có lẽ nên nói bằng một giọng Anh thật chuẩn có thể hỗ trợ được gì đấy. |
Y el de once años, un acento en toda la frase. Và đứa 11 tuổi, một nhịp cho cả một đoạn dài. |
Me gusta Gerard Depardieu, pero, ¿puede hablar sin acento? tôi thích Grard " D " epardieu, nhưng liệu anh ta có giọng chuẩn? |
Todavía tenía acento. Anh nghe giọng Đức khi anh ta nói chuyện |
Tienes un acento divertido. Giọng chú nghe buồn cười quá. |
Pasan sus veranos en Melbourne y tienen acentos molestos. Chúng đang đi nghỉ hè tại Melbourne và la hét rất khó chịu. |
Observe que el nombre no pone el acento en la actuación del Creador en el pasado remoto como lo hace la expresión “Primera Causa”. Cũng cần lưu ý là danh này không nhấn mạnh đến hoạt động của Đấng Tạo Hóa vào thời xa xưa như một vài người nghĩ khi dùng từ “Đấng làm thành đầu tiên”. |
EE.UU. es mi hogar no por mi pasaporte o mi acento, sino por estas experiencias muy particulares y los lugares donde ocurren. Điều gì làm cho Mỹ thành nhà của tôi không phải là hộ chiếu hoặc giọng của tôi, nhưng những trải nghiệm đặc biệt và những nơi chúng xảy ra. |
Disculpa, pero tienes un acento muy curioso, ¿no? Xin lỗi, nhưng cách phát âm của anh... |
¿Qué ha pasado con tu acento? Giọng anh sao khác thế. |
Ensayé varias voces de computador, que hay en línea, y varios meses tuve acento británico que Chaz llamaba, su Señoría Lawrence ". Tôi đã thử nhiều giọng nói điện tử có sẵn trên mạng, và trong nhiều tháng tôi dùng một giọng Anh, mà Chaz gọi là ngài Lawrence. " |
¡Ese acento apenas perceptible de Pemberton era estadounidense! Giọng điệu nhè nhẹ của Pemberton là giọng Mỹ! |
Dijeron no conocer un actor italiano con peor acento italiano. Họ nói chưa bào giờ gặp 1 diễn viên người Ý nào mà giọng Ý lại dở đến thế. |
Uno es la pronunciación definitivamente errónea, en que el acento no se coloca en el lugar correcto o a las letras se les da el sonido incorrecto. Loại thứ nhứt là cách phát âm sai thực sự, nói trật dấu hay đọc sai chữ. |
Era una inmigrante que hablaba con un marcado acento noruego. Bà là một người di cư nói giọng Na Uy rất nặng. |
A pesar tener pinta de empollona y de su acento marcado, Brandy Jo estaba muy bien. Bất chấp việc là một cô tiểu thư giàu có và có giọng nói kéo dài, Brandy Jo rất nóng bỏng. |
Qué acento más bonito. Anh có giọng nói thật ngọt ngào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.