abysmal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abysmal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abysmal trong Tiếng Anh.
Từ abysmal trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đáy, sâu không dò được, thăm thẳm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abysmal
không đáyadjective |
sâu không dò đượcadjective |
thăm thẳmadjective |
Xem thêm ví dụ
According to a BBC investigation and a Human Rights Watch report, the workers were housed in abysmal conditions, and worked long hours for low pay. Theo một cuộc điều tra của BBC và một báo cáo của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền, những người lao động được đặt trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt và làm việc nhiều giờ nhưng trả lương thấp. |
The United States government made a mistake this month in relaxing a ban on lethal arms sales and transfers to Vietnam — a non-democratic, one-party state with an abysmal human rights record. Tháng này chính quyền Hoa Kỳ đã mắc sai lầm khi nới lỏng lệnh cấm vận buôn bán và chuyển giao vũ khí sát thương cho Việt Nam – một quốc gia phi dân chủ, độc đảng với bảng thành tích nhân quyền tệ hại. |
International donors and trade partners need to step up pressure on the country’s leaders to improve its abysmal rights record, and the APEC Summit is a good moment to start.” Các nhà tài trợ và đối tác thương mại quốc tế cần gia tăng sức ép lên các nhà lãnh đạo Việt Nam để cải thiện thành tích yếu kém về nhân quyền, và Hội nghị thượng đỉnh APEC là dịp tốt để bắt đầu việc đó.” |
“The revised penal code illustrates Vietnam’s lack of commitment to improve its abysmal human rights record,” said Adams. “Bộ luật hình sự sửa đổi thể hiện tinh thần thiếu cam kết của Việt Nam đối với nỗ lực cải thiện thành tích về nhân quyền yếu kém của mình,” ông Adams phát biểu. |
But in the third great arena of life, love, Len is an abysmal failure. Nhưng trong yếu tố thứ ba của cuộc sống, tình yêu, Len là một kẻ thất bại thảm thương. |
There was a first study done by colleagues at Stanford and that we replicated that showed that those people that identify as being high multimedia- taskers are absolutely abysmal at multitasking. Có một nghiên cứu đầu tiên được đưa ra bởi các đồng nghiệp ở Stanford và chúng tôi đã tái tạo lại và nhận ra rằng những người được xác định là những người truyền thông đa nhiệm thường xuyên thì lại rất kém trong việc đa nhiệm nói chung. |
(Sydney) – Australia should use the upcoming Australia-Vietnam human rights dialogue to press the Vietnamese government to make concrete and measurable improvements in its abysmal human rights record. (Sydney) – Hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu rằng Australia cần vận dụng cuộc đối thoại nhân quyền Australia-Việt Nam sắp tới để thúc ép chính phủ Việt Nam thực hiện những bước cải thiện cụ thể và hữu hình bảng thành tích tồi tệ về nhân quyền của mình. |
(Isaiah 64:7) The spiritual condition of the nation is abysmal. (Ê-sai 64:7) Tình trạng thiêng liêng của dân sự rất thấp. |
Zenit was also eliminated in the round of 16 by FC Anzhi Makhachkala 0-4 on aggregate after an abysmal performance. Zenit cũng bị loại ở vòng 1/16 bởi FC Anzhi Makhachkala với trận thua 0-4 tại Cúp quốc gia Nga. |
There was a first study done by colleagues at Stanford and that we replicated that showed that those people that identify as being high multimedia-taskers are absolutely abysmal at multitasking. Có một nghiên cứu đầu tiên được đưa ra bởi các đồng nghiệp ở Stanford và chúng tôi đã tái tạo lại và nhận ra rằng những người được xác định là những người truyền thông đa nhiệm thường xuyên thì lại rất kém trong việc đa nhiệm nói chung. |
The motion to dismiss was filed a week later, with the statement in its memorandum of law that "This case is nothing more than a desperate attempt by the plaintiff, a television station in New Delhi, India, to drum up media coverage in India to divert attention from the real reasons its programmes have had low audience ratings and its financial performance has been abysmal for five years ... Các kiến nghị bác bỏ đã được đệ trình một tuần ngay sau đó, với tuyên bố trong bản ghi nhớ của tòa nói rõ “trường hợp này không gì hơn là một nỗ lực tuyệt vọng của nguyên đơn, một đài truyền hình ở New Delhi, Ấn Độ, để kêu gọi giới truyền thông ở Ấn Độ chuyển hướng sự chú ý, thay vì tập trung vào lý do thực tế là các chương trình của NDTV có xếp hạng khán giả thấp, và tài chính của nó rất kém trong 5 năm liền. |
At the cost of the dizzying highs of human emotion, we have suppressed its abysmal lows. Vì đã phải trả giá quá đắt cho những cảm xúc cao trào của con người, chúng ta buộc phải nén nó xuống tới mức rất thấp. |
Pham Doan Trang’s work is also marked by her unusual effort to attract international attention to Vietnam’s abysmal human rights record. Các bài viết của Phạm Đoan Trang cũng thể hiện nỗ lực phi thường của cô nhằm thu hút sự chú ý của quốc tế tới hồ sơ nhân quyền tệ hại của Việt Nam. |
And I think you're an abysmal winner. Còn tôi nghĩ anh là kẻ thắng cuộc kém cỏi. |
“Given Vietnam’s long and abysmal rights record, Australia should not reward Vietnam with closer cooperation and trade deals unless there are measurable gains in human rights,” Pearson said. “Với hồ sơ nhân quyền tồi tệ lâu dài của Việt Nam, Australia không nên tưởng thưởng Việt Nam bằng quan hệ đối tác chặt chẽ hơn và các hợp đồng thương mại nếu không đạt được các tiến bộ khả chứng về nhân quyền,” cô Pearson nói. |
As it gets riskier and riskier, the concentrations of these cardiac biomarker proteins keep increasing abysmally. Khi sự nguy hiểm tăng dần lên, nồng độ của những chất hóa học này tiếp tục tăng cao. |
Twenty-five years after the Sixth Party Congress of 1986 in which the government embarked on the policy of "renovation," and 19 years after Vietnam approved its 1992 constitution, which enshrines human rights as a top national priority, Vietnam's progress on human rights and governance reforms remains abysmal, Human Rights Watch said. Đã hai mươi lăm năm trôi qua kể từ khi Đại hội Đảng lần thứ Sáu diễn ra vào năm 1986, thời điểm chính quyền bắt đầu thực hiện chính sách "đổi mới", và mười chín năm sau khi Việt Nam thông qua Hiến pháp 1992, trong đó quyền con người được tôn lên vị trí là một trong những ưu tiên hàng đầu của quốc gia, những tiến bộ về cải cách hành chính và nhân quyền của Việt Nam vẫn hết sức đáng thất vọng, theo Tổ chức Theo dõi Nhân quyền. |
Despite the abysmal conditions there, it was a real joy to associate with mature brothers. Dù điều kiện ở đó vô cùng tồi tệ, chúng tôi có niềm vui được kết hợp với các anh em thành thục. |
Can any one nation be quite so abysmal--' Một quốc gia có thể quá tồi tàn vậy sao? |
And when we look at the reason for poor quality water, you find that it is our abysmal attitude to the disposal of human waste. Và chúng tôi nghiên cứu nguyên nhân của nó, đó chính là thái độ ngu ngốc của chúng ta đối với việc phân hủy chất thải con người. |
Your food is abysmal! Đồ ăn của cậu rất sâu sắc! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abysmal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abysmal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.