aburrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aburrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aburrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aburrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chán, buồn chán, buồn tẻ, nỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aburrimiento

Chán

noun (sentimiento de desinterés y falta de motivación)

Alivio el aburrimiento y ocasionalmente elevo mi proceso de pensamiento.
Em giảm bớt tính chán nản và thỉnh thoảng nâng cao quy trình suy nghĩ của mình.

buồn chán

noun

¿Por qué pensamos que los hombres engañan por aburrimiento y miedo a la intimidad,
Tại sao chúng ta nghĩ nam giới ngoại tình vì buồn chán hay do ám ảnh tình dục,

buồn tẻ

noun

Ahora los océanos están secos y yo me sofoco en aburrimiento.
Giờ thì đại dương đã khô cạn và chú thấy ngột ngạt trong sự buồn tẻ.

nỗi

noun

Xem thêm ví dụ

Rehúyan por completo las conversaciones vacías, la holgazanería, la obsesión por el sexo, el aburrimiento y quejarse de que sus padres no los comprenden.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
Y su aburrimiento es sólo una máscara.
Và việc buồn chán chỉ là mặt nạ thôi.
Te morirás de aburrimiento.
Cô sẽ chán đến chết mất.
Por fin termina mi aburrimiento.
Cuối cùng điều khó chịu của ta cũng kết thúc.
Algunos datos personales y algo de neurociencia nos dio paso para saber un poco más, y un poco de aburrimiento nos dio algo de claridad y ayudó a algunos de nosotros a establecer algunos objetivos.
Vài số liệu cá nhân và thần kinh học đã cho phép chúng ta offline thêm một chút. Một chút buồn tẻ cho chúng ta sự rõ ràng và giúp vài người trong chúng ta đề ra mục tiêu.
Los especialistas dicen que el aburrimiento es “una de las principales enfermedades de nuestra época”, según informa el periódico The Vancouver Sun.
Theo tin từ mạng internet ABC News Online, một cơ quan của Úc đã nghiên cứu về thái độ của người ta đối với sự giàu có, và nhận xét rằng cứ 20 triệu phú người Úc thì chỉ có 1 người nhận mình là người giàu có.
Falta de respeto, aburrimiento, demasiado tiempo en Facebook, tener sexo con otras personas.
Sự coi thường, chán nản, dành quá nhiều thời gian trên Facebook, quan hệ tình dục với người khác.
El aburrimiento no es tan grave.
Không tệ đến mức đó đâu.
¡ El Festival de Literatura es un aburrimiento total!
Đại hội Văn học là tổng hợp của sự lộn xộn
¿Pelearás, o me matarás de aburrimiento?
Có phải chúng ta sắp đấu, hay mày có kế hoạch làm phiền tao đến chết đây?
Podría ser tu oportunidad de salvar a Mary Todd de una vida de aburrimiento.
Đây có thể là cơ hội cho cậu đưa cô bé Mary Todd thoát khỏi nỗi buồn chán.
Promueve la pasividad y el aburrimiento, induce a fantasear y constituye un pobre sustitutivo de la interacción con otras personas.
Vì xem nhiều ti-vi khiến người ta thụ động, buồn chán và mộng mị nên nó không thể thay thế cho việc đích thân giao thiệp với người khác.
Pero en muchos casos lo único que trae es aburrimiento y hastío.
Nhưng thường thì nó dẫn đến sự buồn chán và uể oải.
Me muero del aburrimiento.
Tớ thấy chán lắm rồi.
Yo solía pensar que es solo que la gente aburrida no siente aburrimiento, así que no pueden concebirlo en los demás.
Ta lại từng nghĩ là chỉ những người nhàm chán mới không cảm thấy chán, vì thế mà không thể nhìn ra được nó ở những người khác.
“CUANDO comencé a leer habitualmente la Biblia, sentía más aburrimiento que placer —reconoce Lorraine—.
“Khi bắt đầu đọc Kinh Thánh đều đặn, tôi cảm thấy đây là việc phải làm nhưng không thích thú.
Lo que prevalecía, por el contrario, era el aburrimiento entre los soldados.
Nhưng tại đây Cường gặp phải sự nghi ngờ của những người thuộc phe nghĩa quân.
Para combatir el aburrimiento y divertirse en la UGC, McGowan había difundido el rumor de que yo era el presidente de un club de fans de Crepúsculo en Washington, DC.
Để bớt nhàm chán và tự mua vui trong khi ở CMU, McGowan đã lan đi tin đồn rằng tôi là chủ tịch bí mật của một câu lạc bộ hâm mộ Twilight ở Washington
¿Qué hay peor que el aburrimiento?
Còn gì tệ hơn là chán chường nữa?
Porque sentimos cansancio, aburrimiento o vacío?
Tại sao thỉnh thoảng chúng ta mệt, lờ đờ và kiệt sức?
Y nos está matando de aburrimiento a los 12.
Và anh ta khiến chúng tôi phát buồn ngủ.
" El trabajo nos protege de tres demonios: el aburrimiento, el vicio y la necesidad ".
Ông nói " Công việc cứu chúng ta khỏi 3 tệ nạn: buồn chán, trụy lạc và túng bấn. "
Pero es su aburrimiento autodiagnosticado y su idiotez innata lo que me hace, como psicólogo, estar interesado en Uds..
Nhưng chính sự nhàm chán tự chẩn đoán và sự "đần độn" vốn có của bạn làm cho tôi, một nhà tâm lý học, thực sự bị cuốn hút.
El aburrimiento no depende del tiempo.
Đâu có giới hạn thời gian để chán.
Se requiere esfuerzo concienzudo y autodisciplina para evitar que el egotismo, el aburrimiento o la curiosidad cambien su espíritu, sus sentimientos internos, para con su esposa. (Mateo 5:27-30.)
Phải ý-thức và gìn-giữ kỷ-luật cho chính thân mình mới xua đuổi được những cảm-nghĩ ích-kỷ, buồn chán hoặc tò-mò có thể làm đổi thay lòng trung-thành dành cho vợ mình (Ma-thi-ơ) 35:27, 30).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aburrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.