pato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vịt, thịt vịt, Vịt, Thịt vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pato

vịt

noun (con) vịt)

El pato grazna cuac cuac.
Con vịt kêu quác quác.

thịt vịt

noun

¿Te gusta el pato, Leon?
Anh thích thịt vịt không, Leon?

Vịt

noun (nombre común para ciertas aves acuáticas)

El pato grazna cuac cuac.
Con vịt kêu quác quác.

Thịt vịt

proper

El pato está perfecto hoy.
Thịt vịt hôm nay ngon lắm.

Xem thêm ví dụ

Tabla de tres SOLO Bebio do Cuarta copa De la salsa de pato.
Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt
Les ganamos a esos granjeros y estamos comiendo su pollo su pato dorado, su pavo delicioso, su paté de ganso...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Aléjate del pato.
Tránh xa con vịt của tao ra.
Era un... pato pequeño de madera que graznaba.
Đó là... Con vịt nhỏ, làm bằng gỗ.
Este era el problema y Peter Dodson lo identificó usando dinosaurios con pico de pato llamados hipacrosaurios.
Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus.
Por ejemplo, en un marco de circunstancias, tanto Pato como Espinoso son estables.
Ví dụ, trong một dải các trường hợp, cả Vịt và Cá gai đều bền vững.
Te dejo el pato y cojo el dinero.
Tôi sẽ để lại con vịt cho nó và lấy tiền đi.
Espera, que es cara de pato?
Từ đã, " Cái mặt vịt " là cái gì vậy?
Sabremos que no somos ese milagro, correcto, que solo somos un pato de la fila, no somos los únicos de la cuadra, y creo que eso filosóficamente es algo muy profundo para aprender.
Chúng ta sẽ biết mình không phải là điều kì diệu, phải không? chúng ta chỉ là một con vịt khác nữa trong bầy đàn chúng ta không phải là những đứa trẻ duy nhất trong khu nhà, và tôi nghĩ điều đó theo triết học mà nói là một điều quá uyên thâm để biết
" Tu suerte es mala hasta que con un pato lo hagas ".
" Đời sẽ không phất lên được nếu không có vịt. "
Probablemente sea pato.
Tôi nghĩ chắc là thịt vịt.
Es un dinosaurio gigante en forma de pato.
Nó là một con khủng long mỏ vịt.
¿Me pueden devolver el pato por favor?
Có thể cho tôi xin lại con vịt được không?
El confit de pato es increíblemente salado.
Món đùi vịt om cực kì mặn.
El primer canal sur de la Avenida 14 S es Anhinga Canal, a continuación salmuera canal está al sur de la Avenida 15 S, Grúas canal está al sur de la Avenida 16 S, pato canal está al sur de la avenida 17 S, y Garza canal está al norte de la Avenida 21 S. De los canales que hay calas con nombre flamenco, gaviota, Garza, e Ibis, así como el original del Aqua Cove.
Kênh đầu tiên ở phía nam của đại lộ 14 S là kênh Anhinga, sau đó kênh Bittern nằm ở phía nam đại lộ số 15, kênh Crane nằm ở phía nam đại lộ số 16, kênh Duck ở phía nam đại lộ số 17, và kênh Egret nằm ở phía bắc đại lộ số 21 S. Từ các kênh có vịnh nhỏ tên là Flamingo, Gull, Heron, và Ibis, cũng như vịnh Aqua gốc.
El pato puede nadar.
Vịt biết bơi mà.
Un pato nunca te culpará por sus problemas O te obligan a abdicar de tu trono.
Con vịt sẽ không bao giờ trách cô vì vấn đề của nó hoặc ép cô phải từ bỏ ngai vàng.
Pero vuelves como un pato.
Nhưng các bạn quay lại trong hình hài một chú vịt.
Como hacer que pase comida a la fuerza a través de la garganta de un pato para hacer paté.
Như là có nhét thức ăn vào cổ vịt để làm món gan vịt.
En ese documental, sólo una pregunta ¿salió un pato que, cuando se daba la explosión el pico giraba atrás hasta la nuca y para poder hablar, tenía que girarlo así?
Trong bộ phim này, chỉ có một câu hỏi, có một con vịt vào lúc vụ nổ diễn ra, cái mỏ của nó sẽ đi ngược ra sau đầu, và khi muốn nói gì đó, nó sẽ phải kéo cái mỏ về vị trí cũ phải không?
Así que salí, recogí el pato, y antes de que lo metiera al congelador, verifiqué si la víctima era en realidad de sexo masculino.
Nên tôi đi ra ngoài, nhặt con vịt, và trước khi tôi đặt nó vào trong ngăn lạnh, tôi kiểm ra lại xem liệu nạn nhân có thực sự là con đực.
Dragón ¿Y mi pato en conserva?
Thành, con vịt khô của ta đâu?
Joey, ¿qué hizo el pato?
Joey, con vịt đã làm gì?
A las 6 menos 5 de la tarde, nos reunimos en el Museo de Historia Natural de Rotterdam, sacamos al pato del museo, y tratamos de descubrir nuevas maneras de evitar que los pájaros se estrellen contra las ventanas.
Tầm 6 giờ kém 5 phút buổi chiều, chúng tôi cùng nhau đến bảo tàng tự nhiên ở Rotterdam, con vịt đi ra ngoài bảo tàng, và chúng tôi bàn luận về những phương thức mới để giúp ngăn chặn việc chim bay vào cửa sổ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.