a partir de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a partir de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a partir de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a partir de trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kể từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a partir de

kể từ

adposition

Ellos siempre han testificado que a partir de ese momento nunca han pasado hambre.
Họ đã làm chứng nhiều lần rằng kể từ lúc ấy họ không bao giờ bị đói nữa.

Xem thêm ví dụ

A partir de los cuartos de final, se utilizará el árbitro asistente de video (VAR).
Nó sẽ là trận chung kết được sử dụng video hỗ trợ trọng tài (VAR).
A partir de la capacidad de reconfiguración y programación los funde en un sistema completamente pasivo.
Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh.
A partir de estos cálculos puedes decidir qué presupuestos y pujas te interesa fijar.
Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt.
Pero, a partir de ahora, yo empezaré a protegerte a ti.
em sẽ bảo vệ cho anh.
Hemos oído acerca de esto a partir de las revelaciones del 6 de junio.
Chúng ta đã nghe về việc này bắt đầu từ tiết lộ ngày 6 tháng 6.
Mis huesos y mis articulaciones a partir de ardor.
Xương và các khớp của tôi nóng rang.
Ahora podemos usar las frases y construir oraciones a partir de ellas.
Chúng ta có thể lấy các từ và làm câu với các từ đó.
A partir de esa fecha ya no se podrá publicar este tipo de anuncios en dicho país.
Quảng cáo liên quan đến rượu sẽ không còn được phép phân phát ở Lithuania nữa.
Este contenido solo es adecuado para adultos (a partir de 18 años).
Nội dung chỉ phù hợp với người lớn từ 18 tuổi trở lên.
A partir de abril, ¿cuánto durarán las reuniones para el servicio del campo?
Buổi nhóm rao giảng nên kéo dài bao lâu?
Los datos de los embudos multicanal se compilan a partir de datos sin muestrear.
Dữ liệu Kênh đa kênh được biên soạn từ dữ liệu chưa được lấy mẫu.
A partir de ese momento, Ada siempre firmaría como Ada Lovelace.
Nhưng trên thực tế bà được mọi người biết với tên Ada Lovelace.
A partir de ahora, cuando te portes mal, te voy a dar un reto.
Từ bây giờ, khi cô cảm kém cỏi, tôi sẽ mang lại cho cô sự can đảm.
Igual podrían mirar el material previo y fallar a partir de eso.
Họ có thể chỉ dùng những tài liệu cũ để đưa ra phán quyết từ đó.
Además, algunas industrias generan combustible a partir de productos de desecho que pueden utilizarse para proporcionar energía adicional.
Ngoài ra một số ngành công nghiệp tạo ra nhiên liệu từ các sản phẩm chất thải có thể được sử dụng để cung cấp năng lượng bổ sung.
Agente reductor en la obtención de uranio y otros metales a partir de sus sales.
Là chất khử để sản xuất urani tinh khiết và các kim loại khác từ muối của chúng.
A partir de entonces, medos y persas lucharon juntos bajo su mando.
Sau đó thì người Mê-đi và Phe-rơ-sơ đồng lòng chiến đấu dưới sự lãnh đạo của ông.
Queremos razonar hábilmente a partir de las Escrituras.
Chúng ta muốn dùng Kinh Thánh để lý luận một cách khéo léo.
Están hechos a partir de un bloque macizo de granito.
Chúng làm từ một khối đá granite rắn chắc.
Ahora siendo mayor de edad y heredero legítimo, a partir de ahora, serás coronado Príncipe de Camelot.
Giờ đây khi con đã có đủ tuổi và quyền thừa kế, từ nay về sau, con sẽ là Hoàng Thái Tử của Camelot.
¿Qué puede ayudarnos a tener éxito en nuestro esfuerzo por razonar con otros a partir de las Escrituras?
Điều gì có thể giúp chúng ta thâu lượm được kết quả tốt khi cố gắng dùng Kinh-thánh để lý luận với người khác?
Crea a partir de eso.
Vẽ nên từ nó.
Un patrimonio común no es más que un bien público que construimos a partir de bienes privados.
Sự phổ biến không gì hơn là một điều tốt đẹp của cộng đồng mà trong đó có cả những điều tốt đẹp của riêng chúng ta.
A partir de entonces, Batumi se convirtió en el principal puerto del petróleo ruso en el mar Negro.
Nhờ đó, Batumi trở thành cảng dầu chính của Nga ở Biển Đen.
* * * Jan estaba satisfecho con nuestra acción: a partir de ahora, formábamos parte de la brigada.
° ° ° Jan hài lòng về hành động của chúng tôi, từ nay trở đi chúng tôi được chấp nhận trong đội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a partir de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.