yoga trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yoga trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yoga trong Tiếng Anh.
Từ yoga trong Tiếng Anh có các nghĩa là yoga, thuyết du già, bài tập yoga, Yoga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yoga
yoganoun Y'all need to be at a yoga class or something. Cả hai nên vào lớp học yoga đi. |
thuyết du giànoun |
bài tập yoganoun |
Yoganoun (physical and meditative spiritual practices from ancient India) I'm calling to see if we're still on for yoga this morning. Tôi muốn gọi để xem chúng ta vẫn đi tập Yoga sáng nay chứ. |
Xem thêm ví dụ
The central spiritual practice which he taught to his disciples was Kriya Yoga, a series of inner pranayama practices that quickly hasten the spiritual growth of the practitioner. Thực hành chính về tâm linh mà ông dạy cho đồ đệ của mình là Kriya Yoga, một chuỗi các động tác pranayama hướng vào trong để nhanh chóng làm tăng sự phát triển tâm linh của người thực hành. |
She excels at everything – sports, arts, even dating, as well as yoga, her long-time passion. Cô nổi bật ở mọi thứ - thể thao, nghệ thuật, thậm chí cả hẹn hò cũng như yoga. |
Between my dedication to trying to constantly be a better musician and eating my health foods and doing yoga, I feel so much more high than I did for the last few years of doing drugs. Khi tập trung vào việc trở thành một nghệ sĩ giỏi hơn, ăn uống lành mạnh và tập yoga, tôi thấy mình còn hạnh phúc hơn nhiều lần so với hồi còn nghiện ma túy. Lúc này tôi là người hạnh phúc nhất trên đời. |
Y'all need to be at a yoga class or something. Cả hai nên vào lớp học yoga đi. |
The Background of Yoga Nguồn gốc thuật yoga |
I'm not saying you need to learn to meditate or take up yoga. Tôi không bảo các bạn phải học thiền hay tập yoga. |
Where Can Yoga Take You? Thuật yoga có thể đưa bạn đến đâu? |
She is a certified yoga trainer and teacher. Bà được chứng nhận là một huấn luyện viên và giáo viên yoga. |
Why else are you doing yoga? Tại sao anh lại tập yoga? |
Alongside fitness classes such as yoga and aerobics, the university offers over 36 different sporting clubs, including cricket, football, rugby union, hockey, basketball and badminton which have achieved league and cup wins in the British Universities and Colleges Sport (BUCS) league. Cùng với các lớp rèn luyện sức khỏe như yoga và thể dụng nhịp điệu, trường cũng có hơn 36 câu lạc bộ thể thao khác nhau, bao gồm cricket, bóng đá, rugby, khúc côn cầu, bóng rổ và cầu lông là những môn đã thắng và đoạt cúp trong giải đấu Thể thao Đại học và Cao đẳng Anh (BUCS). |
I like the yoga. Tôi thích yoga. |
Through IPRI Paz Wells contacted the "International Society of Divine Realization" where he learned yoga, relaxation, meditation and deep concentration techniques, which he would later encourage among the Rahma groups to facilitate contact. Thông qua IPRI mà Paz Wells đã liên hệ với "Hiệp hội Quốc tế về Nhận thức Thiêng liêng" là nơi ông được học yoga, thư giãn, thiền định và kỹ thuật tập trung sâu độ, sau này chính ông đã khuyến khích các nhóm Rahma được tiếp xúc thuận tiện hơn. |
In view of the growing interest in yoga, we might ask: ‘Is yoga simply an exercise routine that will give the practitioner a healthy, slim body and some peace of mind? Vì ngày càng có nhiều người chú ý đến thuật này, chúng ta có lẽ tự hỏi: ‘Phải chăng yoga chỉ là một môn thể dục giúp người tập khỏe mạnh, thanh thản tâm trí, và có thân hình đẹp? |
No, but, you know, he was actually starting to get into yoga at the end there. Không, nhưng anh ta cũng bắt đầu... tập yoga rồi. |
The objective of yoga as a discipline is to lead a person to the spiritual experience of being “yoked” to or merged with a superhuman spirit. Mục đích của việc rèn luyện yoga là để đưa một người đến trạng thái được mang cùng “ách” hay hòa nhập với một thần linh siêu nhiên. |
Christian does yoga with cynthia gray? Christian tập yoga với Cynthia Gray à? |
Is yoga suitable for Christians?’ Thuật yoga có thích hợp với tín đồ Đấng Christ không’? |
So once again we ask: ‘Can yoga be practiced simply as a physical exercise to develop a healthy body and a relaxed mind, without any involvement with religion?’ Vậy, một lần nữa chúng ta đặt câu hỏi: ‘Có thể tập yoga như một môn thể dục thuần túy, để có thân thể khỏe mạnh và tâm trí thanh thản mà không dính líu đến tôn giáo không?’ |
Yoga's good for picking up the ladies too. Yoga cũng là một cách để làm quen các bà các cô. |
From its inception until the present time, yoga has been an integral part of Eastern religions, now particularly Hinduism, Jainism, and Buddhism. Từ khi bắt đầu xuất hiện cho đến nay, yoga luôn là một phần quan trọng trong các tôn giáo phương Đông, đặc biệt là trong Ấn Độ Giáo, đạo Jain và Phật Giáo ngày nay. |
Take a yoga class and eat lots of fiber but remember you can splurge a little because dark chocolate is your power food . Hãy tham dự một lớp yoga và ăn nhiều chất xơ nhưng nhớ rằng bạn có thể tiêu xài xa xỉ một chút để mua sô-cô-la đen vì đây là thực phẩm tốt cho sức khoẻ của bạn . |
Spain Spain's most important world music festivals are: Etnosur, in Alcalá la Real, Jaén (Andalucía region) Pirineos Sur, in Aragón region Festival Internacional de Música Popular Tradicional in Vilanova i la Geltrú / Vilanova International World Music Festival (Catalonia) La Mar de Músicas, in Cartagena (Murcia region) Fira Mediterrània, in Manresa (Catalonia) The WOMEX when in Seville (2003, 2006, 2007, 2008) Territorios, in Seville Sweden , Green World Yoga & Sacred Music Festival, June this year at Skåne. Những lễ hội world music quan trọng nhất của Tây Ban Nha là: Etnosur, ở Alcalá la Real, Jaén (khu vực Andalucía) Pirineos Sur, ở vùng Aragón Festival Internacional de Música Popular Tradicional ở Vilanova i la Geltrú / Vilanova International World Music Festival (Catalonia) La Mar de Músicas, Cartagena (vùng Murcia) Fira Mediterrània ở Manresa (Catalonia) WOMEX ở Seville (2003, 2006, 2007, 2008) Urkult Näsåker, Ångermanland, tháng 8 hàng năm. |
You may think some of these things are frivolous -- extreme yoga, adventure tourism, Pokémon GO -- and I might agree with you. Có thể một vài điều này là vô bổ -- cường lực yoga, du lịch mạo hiểm, Pokémon GO-- và tôi khá đồng ý với bạn. |
Instead, he advised marriage for most of his disciples along with Kriya Yoga practice. Thay vào đó, ông khuyên tất cả các đồ đệ nên lập gia đình cùng với thực hành Kriya Yoga. |
The two definitions typically associated with the new-age genre are: New-age music with an ambient sound that has the explicit purpose of aiding meditation and relaxation, or aiding and enabling various alternative spiritual practices, such as alternative healing, yoga practice, guided meditation, chakra auditing, and so on. Hai định nghĩa thường liên kết với các thể loại New-age là: Nhạc New-age với một âm thanh rộng bao phủ (ambient) có mục đích rõ ràng của việc hỗ trợ thiền và thư giãn, hoặc trợ giúp và tạo điều kiện cho nhiều việc thực hành có tính cách tâm linh khác, chẳng hạn như chữa bệnh thay thế, thực hành yoga, thiền định có hướng dẫn, chakra, vv. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yoga trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yoga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.