young man trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ young man trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ young man trong Tiếng Anh.
Từ young man trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh, anh chàng, anh thanh niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ young man
anhnoun He met a nice young man. Anh ấy gặp được một người trẻ tuổi tốt bụng. |
anh chàngnoun You're the young man who helped Dave out on the street the other night. Anh chính là anh chàng đã giúp Dave bên ngoài đường vào đêm đó. |
anh thanh niênnoun When I delivered some food to them, I learned that the young man was a pioneer. Khi mang cho họ thức ăn, tôi được biết anh thanh niên đó là người tiên phong. |
Xem thêm ví dụ
He's actually a kindhearted, introverted young man who's bad at social interactions and likes cute and soft things. Anh thật ra là một người có trái tim nhân hậu, là người hướng nội, rất tệ trong việc tương tác và thích những thứ mềm mềm. |
He is a young man now, 12 years old. Giờ cậu ta là một thiếu niên, được 12 tuổi rồi |
A young man named Jayson recalls: “In my family, Saturday mornings were always devoted to field service. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
said the other, turning on his heels, and surveying the young man with as much astonishment as contempt. - Người kia vừa nói vưa quay gót lại nhìn chàng trai trẻ hết sức ngạc nhiên cũng như khinh bỉ - Chà, thế kia đấy. |
Meanwhile, the young man rushed into the bedroom and opened the letter. Trong khi đó, chàng trai lao vội vào buồng ngủ và bóc thư xem. |
As a young man, Joseph “was called up to serious reflection”9 on the subject of religion. Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo. |
Who is this young man? Người trẻ tuổi này là ai? |
“My most important goal is to be a business success,” said a young man. Một thanh niên nói: “Mục tiêu quan trọng nhất của tôi là kinh doanh thành đạt”. |
I met a young man whose father was a politician. Tôi gặp một thanh niên là con trai của một chính khách. |
I sat next to a young man who was perhaps 35 years of age. Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi. |
What is it that we're afraid that this young man is going to do with this gun? Chúng ta lo sợ cậu bé đó sẽ làm gì với khẩu súng này? |
ROBERT, a young man from Canada, wandered through Europe in search of his place in life. RÔ-BE, một thanh niên người Gia Nã Đại đi lang thang khắp Âu Châu để tìm mục đích của đời sống mình. |
She was with a fair young man and they stood talking together in low strange voices. Cô đã được với một người đàn ông trẻ công bằng và họ đứng nói chuyện với nhau trong thấp lạ tiếng nói. |
The young man stood silently with tears running down his cheeks . Chàng trai đứng im với dòng lệ lăn dài trên má . |
When she began to preach to a young man, she realized that he was one of Jehovah’s Witnesses! Khi bắt đầu làm chứng cho một thanh niên, chị nhận ra rằng anh là Nhân Chứng Giê-hô-va! |
He grew up with his fists and entered the war as a young man. Ông lớn lên quen thói đánh nhau và tham gia vào chiến tranh lúc là một thanh niên. |
Motivated by his desire to serve, a young man left on a mission. Được thúc đẩy bởi ước muốn của mình để phục vụ, một thanh niên đã lên đường đi phục vụ truyền giáo. |
One young man produced illustrations to promote religious values. Một thanh niên nọ đã minh họa hình để quảng bá các giá trị tôn giáo. |
Now that young man's a leader. Chàng trai đó sẽ là chỉ huy. |
" When I was a young man, I defended our state. " Khi con trẻ, ta bảo vệ địa vị của mình. |
A very persistent young man here. Một anh chàng trẻ và kiên trì... |
This otherwise stoic young man wept. Chàng trai cứng rắn này khóc nức nở. |
As a young man I worked with a contractor building footings and foundations for new houses. Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới. |
Then, in 1977 a young man named Stoyan came to my door. Nhưng vào năm 1977, một thanh niên tên là Stoyan đến gõ cửa nhà tôi. |
Dmitry Puzyrev, a young man addicted to detective novels, decides to open the city's first private detective agency. Dmitry Puzyrev, một thanh niên nghiện tiểu thuyết trinh thám, quyết định mở cơ quan thám tử tư đầu tiên của thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ young man trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới young man
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.