yodo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yodo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yodo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ yodo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là iot, Iođ, iốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yodo
iotnoun |
Iođnoun |
iốtnoun (Elemento no-metálico halógeno; sus placas o gránulos, oscuros, venenosos y corrosivos, se subliman fácilmente; insoluble en el agua, soluble en solventes comunes; utilizado como germicida y antiséptico en tintes y productos farmacéuticos, en grabado de litografías, y como un catalizador y reactivo analítico.) |
Xem thêm ví dụ
La mayoría de los pedidos eran de yodo-131 y fósforo-32, utilizados en la diagnosis y tratamiento del cáncer. Hầu hết đơn hàng là iôt 131 và phôtpho 32 dùng trong chẩn đoán và điều trị ung thư. |
Básicamente, a alrededor de la mitad de la población mundial le está faltando hierro, zinc, yodo y vitamina A. Một nửa thế giới đang thiếu sắt, kẽm, i- ốt và vitamin A. |
El yodo fue descubierto por el químico francés Bernard Courtois en 1811. Courtois dio muestras a sus amigos, Charles Bernard Desormes (1777-1862) y Nicolas Clément (1779-1841), para que continuaran la investigación. Tuy vậy ông đã đưa các mẫu tinh thể này cho các bạn, Charles Bernard Desormes (1777–1862) và Nicolas Clément (1779–1841) để họ tiếp tục nghiên cứu. |
Estructura de la tiroxina La Administración de Alimentos y Medicamentos de Estados Unidos (FDA) recomienda 150 microgramos de yodo por día tanto para hombres como mujeres. The United States Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm khuyến cáo nên sử dụng 150 microgam (0,15 mg) iốt mỗi ngày cho cả nam giới và nữ giới. |
Se trata de un explosivo extremadamente sensible; pequeñas cantidades explotan cuando son tocadas ligeramente (incluso usando una pluma), liberando una nube irritante púrpura de vapor de yodo, incluso puede ser detonado por la radiación alfa. Đây là một chất nổ cực kỳ mạnh: số lượng nhỏ phát nổ với tiếng ồn lớn, khi chạm nhẹ, phát hành một đám mây đen tia iốt; nó thậm chí có thể được kích nổ bởi bức xạ alpha. |
¿Cómo afecta el Yodo la salud? Làm thế nào Fai mới có được trái tim của Jeed? |
Junto con cesio-134, yodo-131 y estroncio-90, fue uno de los isótopos con mayor impacto en la salud distribuidos por la explosión del reactor. Cùng với xê-si 134 và iot-131, và stronti-90, xê-si-137 là một trong các đồng vị được phát tán từ vụ nổ gây nhiều rủi ro sức khỏe nhất. |
El nitruro de boro reacciona con monofluoruro de yodo en triclorofluorometano a -30 ° C para producir NI3 puro con un rendimiento bajo: BN + 3IF → NI3 + BF3 El NI3 es piramidal (C3v simetría molecular), como son los otros trihaluros de nitrógeno y amoníaco. El material generalmente denominado "triyoduro de nitrógeno" se prepara mediante la reacción de yodo con amoníaco. Bo nitrua phản ứng với iotua monoflorua trong triclofloomethane ở -30 °C để tạo ra NI3 tinh khiết với năng suất thấp: BN + 3 IF → NI3 + BF3 NI3 là kim tự tháp (đối xứng phân tử C3v), cũng như các trihalogen nitơ khác và amoniac. |
¿Tienes yodo? Em có thuốc sát trùng không? |
El informe TORCH 2006 estima que: "...más de la mitad del yodo-131 de Chernobyl se depositó fuera de la antigua Unión Soviética..." Bản báo cáo TORCH 2006 "ước tính rằng hơn một nửa lượng iốt-131 từ Chernobyl rơi bên ngoài lãnh thổ Liên bang Xô viết cũ. |
Por consiguiente, Dettmer tenía el derecho legal de usar azufre, sal marina o sal sin yodo, velas, incienso, un despertador y una sotana blanca en su adoración. Thành ra Dettmer được luật pháp cho phép dùng diêm sinh, muối biển, đèn sáp, nhang, một đồng hồ reo và một áo dài trắng trong việc thờ cúng của y. |
Esteriliza las pinzas y el bisturí con yodo.. Khử trùng nhíp và dao với i-ốt. |
Fue establecido en 1496, en la boca del río Yodo. Nó được xây dựng năm 1496, ở cửa sông Yodo, trên bờ biển nội địa Seto. |
Básicamente, a alrededor de la mitad de la población mundial le está faltando hierro, zinc, yodo y vitamina A. Một nửa thế giới đang thiếu sắt, kẽm, i-ốt và vitamin A. |
Las mujeres en el antiguo Valle del Indo aplicaban el pintalabios a sus labios para decorar su cara. Los Antiguos egipcios extrajeron tinte rojo-amoratado de fucus-algin, 0.01% yodo, y algo de bromo mannite, que resultó en serias enfermedades. Người Ai Cập cổ đại chiết xuất chất nhuộm màu đỏ từ fucus-algin, 0,01% iodine và một số mannit bromine, nhưng chất nhuộm này gây bệnh nghiêm trọng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yodo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới yodo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.