yo también trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yo también trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yo también trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ yo también trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tôi cũng thế, tôi cũng vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yo también
tôi cũng thếPhrase Eres un buen médico y tienes que saber que yo también. Tôi biết anh là một bác sĩ giỏi, và anh phải công nhận tôi cũng thế. |
tôi cũng vậyPhrase "Tengo ganas de jugar a las cartas." "Yo también." "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy." |
Xem thêm ví dụ
Sí, yo también. tôi cũng thế. |
Yo también. Cháu cũng thế. |
Me temo que yo también pude haberme contagiado. Em sợ là em cũng bị giống như vậy. |
Yo también veo lo que hiciste tú. Tôi cũng thấy anh làm gì rồi. |
Yo también estoy cansada y tensa. Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng. |
Yo también estuve preocupada un tiempo Tôi cũng đã có lúc lo lắng |
Pero con el tiempo comprendí que yo también tenía que poner de mi parte.” Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”. |
Yo también. Con cũng yêu bố. |
¡ Yo también! Tôi cũng vậy. |
¡ Yo también te odio! Tao cũng ghét mày! |
¡ Sí, sí, yo también! Yeah, yeah, tớ cũng thế. |
Siempre hablaban con tanto entusiasmo de la vida misional que yo también quería probarla”. Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”. |
Yo también te amo. Anh cũng yêu em! |
Yo también. Tớ cũng thế. |
Yo también lo amo... Em cũng yêu anh. |
Ambos sois infelices y yo también. Cả hai người đều bất hạnh. Và em cũng vậy. |
Yo también, papá. Con cũng yêu bố. |
Yo también te extrañé, maldito desquiciado. Tôi cũng nhớ anh, đồ khốn nạn tự kỉ |
Yo también. Anh cũng vậy. |
Tengo que admitirlo, tu entusiasmo hace que yo también quiera que lo atrapes. cậu nhiệt tình như thế khiến tôi cũng muốn cậu bắt được hắn. |
Yo también. Chị cũng thế |
¡ Yo también estoy afectado! Tiêu rồi, tui cũng bị trúng chiêu luôn |
" Usted tiene horno yo también Brown, debo de azúcar de mi pelo. " " Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. " |
¡ Yo también Te amo! Em cũng yêu anh! |
Yo también me he sentido atraído por él. Ta cũng bị nó lôi kéo tới đây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yo también trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới yo también
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.