woken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ woken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woken trong Tiếng Anh.
Từ woken trong Tiếng Anh có các nghĩa là gợi lại, khêu gợi, làm dội lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ woken
gợi lạiverb |
khêu gợiverb |
làm dội lạiverb |
Xem thêm ví dụ
It's like I've woken up in bed and she's not here..... because she's gone to the bathroom or something. Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó. |
If you want him woken up... you'll have to rip this enchantment by the root. Nếu cậu muốn đánh thức cậu ta dậy... Cậu sẽ phải xé nát bùa chú ra từ gốc cơ. |
His voice must have woken up something within her, because she stiffened, and he heard her Giọng anh hẳn đã đánh thức điều gì đó trong cô, bởi cô cứng người lại và anh nghe cô thì thầm. |
Now that the world seems to have woken up, are you getting more funding and more support, or it's still the same? Bây giờ thì thế giới dường như đã thức tỉnh ông nhận được nhiều kinh phí và hỗ trợ hơn hay nó vẫn như cũ? |
For a second, he thought that was what had woken him. Mấy giây đầu, nó tưởng chính cơn đau này đã đánh thức nó. |
At which point, Cate would have woken up. Và lúc đó, Cate đã thức dậy rồi. |
Has he woken? Ông ta tỉnh chưa? |
While all the brothers were busy just being hyper- connected 24/ 7, maybe a sister would have noticed the iceberg, because she would have woken up from a seven- and- a- half - or eight- hour sleep and have been able to see the big picture. Trong khi tất cả các anh em đang bận rộn siêu kết nối với nhau 24/ 7, có thể một em gái, chị gái nào đó đã có thể nhìn nhận ra cái tảng băng trôi bởi vì cô ấy đã thức dậy sau một giấc ngủ bảy hoặc tám tiếng và có thể thấy được bức tranh lớn. |
An elderly female chimpanzee had woken up with a facial droop and the veterinarians were worried that she'd had a stroke. Một con đười ươi cái già đã thức dậy với gương mặt ủ rũ và các bác sĩ thú y lo rằng nó bị đột quỵ. |
He still hasn't woken up. Anh ấy vẫn chưa tỉnh. |
Have you ever woken up blissfully and suddenly been flooded by the awful remembrance that someone had left you? Có bao giờ bạn thức dậy tràn trề sức sống rồi bị nhồi bởi cái kí ức tồi tệ là có ai đó vừa bỏ bạn đi? |
Veronica’s screaming must have woken up Ronnie, because he has run down to meet us. Tiếng thét của Veronica hẳn đã đánh thức Ronnie vì cậu ta chạy xuống chỗ chúng tôi. |
If you're interrupted and woken up, you have to start again. Nếu chúng ta bị đánh thức, chúng ta phải bắt đầu lại từ đầu. |
When you knocked me out, I must not have woken up, or did, and decided not to go to the mixer. Khi cô đập tôi, tôi chắc hẳn đã không tỉnh, hoặc nếu có tỉnh, và đã quyết định không hợp nhất. |
When the whole ordeal was over and the girl had woken up, she was permitted to wear a beautifully coloured wedding dress and perform the corresponding tradition of the wedding toast. Sau khi trải qua toàn bộ thử thách và tỉnh lại, cô gái được phép mặc một chiếc áo cưới rực rỡ và thực hiện nghi lễ tương tự như đám cưới truyền thống. |
He would certainly have woken up soon afterwards without any disturbance, for he felt himself sufficiently rested and wide awake, although it appeared to him as if a hurried step and a cautious closing of the door to the hall had aroused him. Ông chắc chắn sẽ đánh thức ngay sau đó mà không có bất kỳ xáo trộn, cho anh cảm thấy mình nghỉ ngơi đầy đủ và toàn tỉnh táo, mặc dù có vẻ như ông là nếu một vội vã bước và đóng một thận trọng với những cánh cửa hội trường đã kích thích anh ta. |
Has he woken? Ông ta đã tỉnh chưa? |
After a few moments, however, they are woken by a brick being hurled through the window; they discover hundreds of students rioting in the streets. Tuy nhiên, một lát sau, cả ba bị đánh thức bởi một viên đá ném từ ngoài đường vào nhà và phát hiện ra hàng trăm sinh viên đang bạo động ở phố. |
It's hard when you're woken up at, like, 5:30. Thật khó khăn khi phải thức dậy lúc 5:30. |
Have you ever woken up naked in the street with no idea how you got there? Ông đã bao giờ trần truồng tỉnh dậy giữa phố mà không biết sao mình lại ở đó chưa? |
All of a sudden, Jacob is woken up by his father. Sáng hôm sau, Meggie bị đánh thức bởi cha cô. |
You shouldn't have woken up yet. Đáng ra anh chưa tỉnh dậy |
If you had done the right thing I wouldn't have woken up feeling stupid and embarrassed. Nếu cậu đã đúng thì tớ sẽ không tỉnh dậy rồi tự mình cảm thấy ngu ngốc và xấu hổ. |
Many a man's woken up at sea, no idea what, when, wherefore or why. Nhiều người đã được đánh thức ở biển không ý nghĩa gì hết, khi nào, tại sao hay tại sao. |
You shouldn't have woken me. Lẽ ra cô không nên đánh thức ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới woken
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.