within reach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ within reach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ within reach trong Tiếng Anh.
Từ within reach trong Tiếng Anh có nghĩa là sẵn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ within reach
sẵn tayadjective |
Xem thêm ví dụ
In him are spiritual treasures that are easily within reach of anyone who wholeheartedly seeks them. Trong ngài ẩn chứa những kho tàng thiêng liêng, và bất cứ người nào hết lòng tìm kiếm sẽ dễ dàng tìm thấy. |
People are relaxed on the phone, and you have everything you need within reach. Người ta thoải mái nói chuyện qua điện thoại, và bạn có tất cả những gì mình cần trong tầm tay. |
Having completed his fortresses, Mehmed proceeded to levy a toll on ships passing within reach of their cannon. Để xây ngôi thành này, Mehmet hạ lệnh đánh thuế lên những chiếc thuyền chạy trong phạm vi tầm ngắm của đại bác họ. |
That beach you spoke of is within reach. Bãi biển mà anh nói đến đã ở trong tầm tay. |
18. (a) Why is the requirement to ‘bear much fruit’ within reach of all of us? 18. (a) Tại sao việc “kết nhiều quả” là một điều kiện chúng ta có thể đáp ứng? |
Today, the practicalities of making such an encyclopedia, regardless of the magnitude of the information put into it, are within reach. Ngày nay, việc tạo lập một cuốn bách khoa toàn thư không phụ thuộc vào lượng thông tin chứa trong đó, là việc hoàn toàn trong tầm tay. |
This won't put our ships in direct confrontation with the Chinese vessels, but it will put them within reach of airstrikes. Việc đó không đặt tàu của ta vào thế đối đầu trực tiếp với tàu của Trung Quốc, nhưng nó sẽ đặt chúng vào tầm của các cuộc không kích. |
But even in parts of the world like the United States where education is available, it might not be within reach. Nhưng thậm chí ở một vài nơi trên thế giới như Mỹ nơi mà giáo dục khá phổ biến, cũng không dễ trong tầm tay. |
Millions of Europeans are uneasy about living within reach of missiles based in Eastern-bloc countries or about having U.S. missiles on their soil. Hàng triệu người dân Âu-châu không được yên lòng vì sống trong tầm hoạt-động của các hỏa-tiễn mà căn-cứ xuất phát đặt tại các quốc-gia Đông-Âu hay vì sắp có các giàn hỏa-tiễn của Hoa-kỳ được thiết-lập trong xứ họ. |
And I hope to leave all of you here tonight with a strong sense of exactly why that dream is so absolutely within reach. Và tôi hi vọng khi tôi kết thúc bài nói các bạn sẽ hiểu chính xác vì sao ước mơ này hoàn toàn nằm trong tầm tay. |
Before diapering a baby , make sure you have all supplies within reach so you won't have to leave your baby unattended on the changing table . Trước khi thay tã cho bé , chắc rằng mình đã có đủ hết các thứ cần thiết và bạn sẽ không bỏ mặc bé trên bàn thay tã . |
For someone who has come to understand that, because of the Atonement of Jesus Christ, exaltation is truly within reach, failing to obtain it constitutes damnation. Đối với một người nào đó đã tiến đến việc hiểu rằng, sự tôn cao thật sự có thể đạt được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, thì việc không đạt được sự tôn cao có nghĩa là sự đoán phạt. |
Aliadière converted a penalty to open the scoring in a 2–1 defeat of Evian on 16 February, keeping Lorient within reach of securing European football. Aliadière thực hiện thành công quả phạt đền để mở tỷ số trong trận thắng 2-1 trước Evian Thonon vào ngày 16 tháng 2, giúp Lorient tiếp tục cuộc đua giành vé tham dự đấu trường châu Âu. |
Which means that we are living through a remarkably privileged era when certain deep truths about the cosmos are still within reach of the human spirit of exploration. Điều này có nghĩa là chúng ta đang sống trong 1 thời đại có đặc quyền, khi mà những sự thật sâu kín về vũ trụ vẫn còn trong tầm tay của tinh thần khám phá của con người. |
Initially, there was considerable success in most areas and it seemed as if a great victory was within reach; the Hindenburg Line had been penetrated with advances of up to 5.0 mi (8 km). Vào lúc đầu, Anh thu được nhiều thành công lớn ở mọi khu vực chiến đấu, và có vẻ chiến thắng đã nằm trong tầm tay; phòng tuyến Hindenburg của Đức đã bị xuyên thủng đến tận 8 km (5 dặm). |
At 19:33, Nassau came into range of the British battleship Warspite; her main guns fired briefly, but after the 180 degree turn by the German fleet, the British ship was no longer within reach. Đến 19 giờ 33 phút, Nassau lọt trong tầm bắn của thiết giáp hạm Anh Warspite; các khẩu pháo của nó đã bắn trong một lúc, nhưng sau một cú quay 180 °Của Hạm đội Đức, chiếc tàu chiến Anh vượt ra ngoài tầm pháo. |
(Acts 4:13) Nevertheless, Jesus assured them that understanding God’s Word was within their reach. Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là “dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13). |
Being ‘Agreeable to God’s Heart’ Is Within Our Reach Chúng ta có thể là người thuận ‘theo lòng Đức Giê-hô-va’ |
The experience of persons around the globe proves that contentment and a rewarding life are within your reach. Kinh nghiệm của một số người trên khắp thế giới chứng tỏ bạn cũng có thể tìm được sự thỏa nguyện và một đời sống thích đáng. |
WE LIVE in an age when virtually anything seems within man’s reach. CHÚNG TA đang sống trong một thời đại mà dường như mọi sự đều nằm trong tầm tay của con người. |
I should not have placed you within his reach. Ta sẽ không đặt em trong tầm tay của cậu ta đâu. |
And this is all within our reach pretty easily. Và tất cả những điều này đều nằm trong tầm với của chúng ta. |
In my experience, these rare visionaries who can think across the worlds of art, design and engineering have the ability to notice when others have provided enough of the miracles to bring the goal within reach. Theo tôi, những người nhìn xa trông rộng hiếm thấy này có thể nghĩ thấu cả thế giới của nghệ thuật, thiết kế và kỹ thuật; họ có khả năng nhận biết khi nào những người khác hội đủ các điều kì diệu để mang mục tiêu đến gần tầm với. |
1, 2. (a) Why is putting on the new personality within our reach? 1, 2. (a) Tại sao mặc lấy nhân cách mới là điều chúng ta có thể làm được? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ within reach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới within reach
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.