withdrawn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ withdrawn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ withdrawn trong Tiếng Anh.
Từ withdrawn trong Tiếng Anh có các nghĩa là rút, rút lui, kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ withdrawn
rútadjective They asked Father to have his name withdrawn from the petition. Họ yêu cầu cha tôi rút tên ông ra khỏi thỉnh nguyện thư. |
rút luiadjective If we do any of these things, the powers of heaven are withdrawn. Nếu chúng ta làm bất cứ điều nào trong những điều này, thì quyền năng của thiên thượng sẽ rút lui. |
kéoverb noun |
Xem thêm ví dụ
That person may be withdrawn, look down, lower their voice, pause, be kind of herky- jerky. Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng. |
Battle of Aquia Creek (29 May – 1 June) – Confederate artillery hit by naval bombardment, later withdrawn. Trận Aquia Creek - 29 tháng 5 – 1 tháng 6 - Pháo binh Quân miền Nam bị hải quân bắn nát, phải rút lui. |
Withdrawn on 24 September, she joined Task Group 77.2 (TG 77.2) at Manus Island, Admiralties, for the invasion of the strategically important Philippines. Rút lui vào ngày 24 tháng 9, nó gia nhập Đội đặc nhiệm 77.2 tại đảo Manus thuộc quần đảo Admiralty, chuẩn bị cho việc tấn công tái chiếm Philippines. |
Withdrawn from active service, she was used as a hulk in the port of Plymouth. Được rút khỏi hoạt động thường trực, nó được sử dụng như một lườn tàu tại cảng Plymouth. |
In the end the bill was forced into being withdrawn. Cuối cùng, dự thảo luật đó đã bị buộc phải bãi bỏ. |
Then it was withdrawn as suddenly as it appeared, and all was dark again save the single lurid spark which marked a chink between the stones. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
The remaining E2 series trainsets were withdrawn from Hokuriku Shinkansen services on 31 March 2017. Các tàu cũ E2 series được cho nghỉ hưu trên toàn tuyến Hokuriku Shinkansen từ ngày 31 tháng 3 năm 2017. |
It was subsequently withdrawn, as it was too toxic for safe use. Nhưng chúng sớm bị thu hồi lại, vì các chất trên quá độc hại để sử dụng an toàn. |
So Jehovah’s Witnesses do not accept transfusions of donor blood; nor do they permit their own blood to be withdrawn, stored and later transfused back into their veins. —Acts 15:28, 29. Tín đồ đấng Christ được lệnh phải “kiêng huyết”. Vì vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu hay lấy máu ra để dành rồi sau đó tiếp trở lại vào gân của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
Brandenburg and Wörth saw limited service during World War I as coastal defense ships before they were withdrawn for auxiliary duties. Brandenburg và Wörth chỉ có những hoạt động hạn chế trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất như những hải phòng hạm cho đến khi được rút ra hoạt động trong những vai trò phụ trợ. |
Love should never be withdrawn when a child, friend, or family member fails to live up to our expectations. Tình yêu thương không bao giờ nên bị rút lại khi một đứa con, một người bạn, hoặc một người trong gia đình không đáp ứng được với những kỳ vọng của chúng ta. |
24 And they saw that they had become aweak, like unto their brethren, the Lamanites, and that the Spirit of the Lord did no more preserve them; yea, it had withdrawn from them because the Spirit of the Lord doth not bdwell in cunholy dtemples— 24 Và họ thấy rằng họ đã trở nên ayếu đuối, chẳng khác chi đồng bào của họ là dân La Man, và Thánh Linh của Chúa không còn gìn giữ họ nữa; phải, Ngài đã từ bỏ họ, vì bThánh Linh của Chúa không ngự trong những ngôi đền ckhông thánh thiện— |
One feature which especially favors investment bonds is the '5% cumulative allowance'—the ability to draw 5% of the original investment amount each policy year without being subject to any taxation on the amount withdrawn. Một năng đó đặc biệt là ủng hộ đầu tư trái phiếu là '5% tích lũy trợ cấp' – khả năng để vẽ 5% số ban đầu tư tiền mỗi năm mà không bị sở thuế trên số tiền rút. |
Once that consent was withdrawn, its operation could no longer be maintained." Một khi sự thỏa thuận là triệt thoái, hoạt động của họ không còn được duy trì." |
But note that the holy spirit can be lost or withdrawn. Nhưng chúng ta nên lưu ý là thánh-linh có thể bị cất khỏi hay bị lấy trở lại. |
The four American companies that had joined the Australians during the assault were withdrawn from the line after the battle and returned to their regiments, having gained valuable experience. Bốn đơn vị quân đội Mỹ đã gia nhập với người Úc trong cuộc tấn công đã bị rút khỏi trận chiến và trở về trung đoàn của họ, có được kinh nghiệm quý báu. |
Dissatisfaction among the state's business and political leadership with both candidates allowed Bill Schulz, a real estate developer and Democrat who had withdrawn from the Democratic primary because of a family illness, to obtain enough petition signatures to run as an independent candidate. Sự bất mãn giữa lãnh đạo doanh nghiệp và chính trị của nhà nước với cả hai ứng cử viên đã cho phép Bill Schulz, một nhà phát triển bất động sản và Dân chủ, người đã rút khỏi đảng Dân chủ vì bệnh gia đình, để có đủ chữ ký kiến nghị để chạy như một ứng cử viên độc lập. |
The designations F-2A and F-2B presumably referred to the F2H-1 and F2H-2, but these variants had already been withdrawn from service. Các tên gọi F-2A và F-2B dự định liên hệ đến chiếc F2H-1 và F2H-2, nhưng các phiên bản này đã rút ra khỏi phục vụ trước đó. |
She was then transferred to the Atlantic Fleet; her tour of duty there lasted until 1929, at which point she was withdrawn from active duty. Sau đó nó được chuyển sang Hạm đội Đại Tây Dương, và lượt phục vụ này kéo dài ba năm cho đến năm 1929, khi được rút khỏi hoạt động thường trực. |
As other French forces closed from the west and south, the Austrian commander had withdrawn most of his troops from their positions near Nice and Genoa to Alessandria on the main Turin-Mantua road. Khi các đạo quân Pháp khác đã tiến gần đến từ hai hướng Tây và Nam, vị chỉ huy quân Áo đã rút phần lớn binh lực của ông từ các cứ điểm ở gần Nice và Genoa về Alessandria trên đoạn đường chính Torino - Mantua. |
She was withdrawn from active service on 20 May after suffering a series of defects, and was taken in hand at Durban on 21 May for a refit. Chiếc tàu khu trục được rút khỏi hoạt động vào ngày 20 tháng 5 sau khi mắc phải một loạt các hỏng hóc, và được đưa đến Durban vào ngày 21 tháng 5 để sửa chữa. |
Marines were withdrawn in 1971, and returned briefly in 1975 to evacuate Saigon and attempt a rescue of the crew of the Mayagüez. Thủy quân lục chiến rút quân vào năm 1971, và có trở lại ngắn ngủi vào năm 1975 để giúp di tản Sài Gòn và có thực hiện một cuộc giải cứu thủy thủ đoàn của chiếc tàu Mayagüez. |
The advertisement was then withdrawn after just a few days and TV3 was fined MYR50,000 for the broadcast. Chương trình quảng cáo đã phải rút lại chỉ sau vài ngày phát sóng và TV3 đã bị phạt 50.000 RM. |
Ontario attempted to legislate freezing as part of raw food handling requirements, though this was soon withdrawn due to protests by the industry that the subtle flavors and texture of raw fish would be destroyed by freezing. Ontario cũng cố gắng đưa ra quy định về đông đá trong phần yêu cầu quản lý thực phẩm tươi sống nhưng không lâu sau lại phải rút lại quyết định này do gặp sự phản đối của ngành ngư nghiệp cho rằng hương vị tinh tế và các đường vân trên thịt cá tươi sống sẽ bị ảnh hưởng khi đông đá. |
In July/August 2017 millions of chicken eggs were blocked from sale or withdrawn from the market in the Netherlands, Belgium, Germany and France after elevated levels of fipronil were discovered by the Dutch food and product safety board. Trong tháng 7 / tháng 8 năm 2017, hàng triệu quả trứng gà đã bị cấm bán hoặc thu hồi từ thị trường ở Hà Lan, Bỉ, Đức và Pháp sau khi các ban ngành an toàn sản phẩm và an toàn sản phẩm của Hà Lan phát hiện hàng triệu quả trứng gà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ withdrawn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới withdrawn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.