wistful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wistful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wistful trong Tiếng Anh.
Từ wistful trong Tiếng Anh có các nghĩa là có vẻ khao khát, có vẻ ngẫm nghĩ, có vẻ thèm muốn, có vẻ đăm chiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wistful
có vẻ khao khátadjective |
có vẻ ngẫm nghĩadjective |
có vẻ thèm muốnadjective |
có vẻ đăm chiêuadjective |
Xem thêm ví dụ
Oil fields not yet in production phase include: Wisting Central—calculated size in 2013, 65–156 million barrels of oil and 10 to 40 billion cubic feet (0.28 to 1.13 billion cubic metres), (utvinnbar) of gas. and the Castberg Oil Field (Castberg-feltet)—calculated size 540 million barrels of oil, and 2 to 7 billion cubic feet (57 to 198 million cubic metres) (utvinnbar) of gas. Các mỏ dầu chưa trong giai đoạn khai thác bao gồm: mỏ dầu Wisting Central - với trữ luợng ước tính trong năm 2013 là 65-156 triệu thùng dầu và 10 đến 40 tỷ foot khối (0,28 đến 1,13 tỷ mét khối) khí đốt. cùng với đó là mỏ dầu Castberg (Castberg-feltet ) có trữ lượng ước tính 540 triệu thùng dầu, và 2 đến 7 tỷ foot khối (57 đến 198 triệu mét khối) khí đốt. |
Some may feel wistful about those joyful days of working in the cafeteria. Một số anh chị có lẽ cảm thấy nhớ về những ngày đầy niềm vui khi làm việc trong nhà ăn. |
With heavy step and wistful eye, Với bước đi nặng nề và đôi mắt buồn rầu, |
Jesus answered her, saying, “Wist ye not that I must be about my [Heavenly] Father’s business?” Chúa Giê Su đáp lời bà: “Há chẳng biết tôi phải lo việc Cha tôi sao?” |
Even as a youth He declared to His earthly parents, “Wist ye not that I must be about my Father’s business?” Ngay khi còn nhỏ, Ngài cũng nói với cha mẹ trần thế của Ngài: “Há chẳng biết tôi phải lo việc Cha tôi sao?” |
A wistful smile curved Sylvia's lips, and the two of them turned to watch Jack order a beer at the bar. Một nụ cười bâng khuâng xuất hiện trên môi Sylvia, và hai người họ quay lại nhìn Jack gọi bia ở quầy bar. |
One of them: the wistful "Let's Go Away for Awhile". the other instrumental is the title track, "Pet Sounds". Một trong số đó là "Let's Go Away for Awhile", vốn được mang tên "And Then We'll Have World Peace"; còn ca khúc còn lại chính là ca khúc tiêu đề, "Pet Sounds". |
This painting made me stop in my tracks for three reasons: One is the disconnection between his mouth that's smiling and his eyes that are wistful. Bức tranh này khiến tôi phải dừng chân vì 3 lí do: Thứ nhất là sự thiếu nhất quán giữa miệng và mắt miệng cười nhưng đôi mắt thật đăm chiêu. |
One is the disconnection between his mouth that's smiling and his eyes that are wistful. Thứ nhất là sự thiếu nhất quán giữa miệng và mắt miệng cười nhưng đôi mắt thật đăm chiêu. |
In any case, one cannot help but wonder if Daniel felt somewhat wistful as his countrymen left for Judah. Dù trong trường hợp nào, tự nhiên một người sẽ tò mò hỏi là không biết Đa-ni-ên có cảm thấy buồn khi thấy đồng hương của ông lên đường trở về Giu-đa hay không. |
8 And it came to pass, as they understood they cast their eyes up again towards heaven; and behold, they asaw a Man bdescending out of heaven; and he was clothed in a white robe; and he came down and stood in the midst of them; and the eyes of the whole multitude were turned upon him, and they durst not open their mouths, even one to another, and wist not what it meant, for they thought it was an angel that had appeared unto them. 8 Và chuyện rằng, khi dân chúng hiểu họ lại đưa mắt nhìn lên trời; và này, họ athấy một Người từ trên trời giáng xuống; Ngài mặc y phục trắng dài; và Ngài giáng xuống đứng giữa họ, và tất cả đám đông đều hướng mắt nhìn Ngài, và họ không dám mở miệng nói với nhau lời nào, và cũng không hiểu như vậy nghĩa là gì, vì họ tưởng rằng đó là một thiên sứ hiện đến cùng họ. |
Tell me, truly, are you always this wistful with the whores you bed? Anh lúc nào cũng " mãnh liệt " như vậy với mấy cô gái điếm mà anh ngủ hả? |
Jesus asked them, “Wist ye not that I must be about my Father’s business?” Chúa Giê Su đã hỏi họ: “Há chẳng biết tôi phải lo việc Cha tôi sao?” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wistful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wistful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.