windshield trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ windshield trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ windshield trong Tiếng Anh.
Từ windshield trong Tiếng Anh có nghĩa là kính chắn gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ windshield
kính chắn giónoun (screen located in front of a vehicle to protect from wind and weather) How'd you get the owner to part with his windshield? Sao anh lấy được kính chắn gió của chủ xe vậy? |
Xem thêm ví dụ
The Maserati MC12 has the same engine, chassis and gearbox as the Enzo but the only externally visible component from the Enzo is the windshield. Maserati MC12 sử dụng động cơ, khung và hộp số tương tự Enzo bộ phận ngoài duy nhất lấy từ Enzo là kính chắn gió. |
In 1927, Ford replaced the T with the Model A, the first car with safety glass in the windshield. Năm 1927, Ford đã thay thế T bằng Model A, chiếc xe đầu tiên có kính an toàn trong kính chắn gió. |
Doesn't matter if it rains a little, you have a windshield wiper. Đừng lo, nếu trời có hơi mưa, bạn đã có cần gạt nước rồi. |
And they scrawled on the windshield in a reference to the show's heroine, Và có kẻ đã khắc lên kính chắn gió tên của nhân vật nữ chính, |
So she picked up her sketchbook right then and there, and began drawing what would become the world's first windshield wiper. Bà ngay lập tức đặt quyển ghi chú lên và bắt đầu phác thảo về cái gọi là thanh gạt kính đầu tiên trên thế giới. |
Hey, man, can I clean your windshield, buddy? Tớ sẽ lau sạch kính xe cho các cậu nha? |
Jake did as I asked and then killed the engine but left the windshield wipers on so he could see. Jake làm như anh bảo, nó tắt máy nhưng vẫn bật cần gạt mưa để anh có thể nhìn thấy được. |
I dodged left when I should have dodged right, and the tire took its final bounce right on the corner of my windshield. Tôi lái xe né về phía trái khi đáng lẽ tôi phải né về phía phải, và cuối cùng bánh xe ấy nẩy lên đến góc của cái kính chắn gió của xe tôi. |
I want to work the windshield wipers. Tôi vẫn luôn muốn thử lái sau cái kính này. |
And they scrawled on the windshield in a reference to the show's heroine, "Tulsi Zindabad": "Long live Tulsi." Và có kẻ đã khắc lên kính chắn gió tên của nhân vật nữ chính, "Tulsi Zindabad" : "Tulsi muôn năm." |
Recently I was driving my car as drops of rain from a thunderstorm began to fall on the windshield. Mới vừa đây, khi tôi đang lái xe, những giọt mưa từ một trận bão bắt đầu rơi xuống trên kính chắn gió. |
If you want to compare oranges to windshields, what do you do? Giả dụ, làm sao để so sánh quả cam với kính chắn gió? |
How'd you get the owner to part with his windshield? Sao anh lấy được kính chắn gió của chủ xe vậy? |
Larry puts bullet holes through the windshield. Larry bắn vài viên lên kiếng xe. |
Hey, were you telling me the truth about the windshield earlier? Em nói thật với anh về chuyện kính xe chứ? |
That morning they’d removed the windshield and discovered more rust damage than he’d anticipated. Sáng hôm đó họ đã tháo kính chắn gió và phát hiện ra là có nhiều chỗ rỉ hơn anh dự kiến. |
Because the cut to her throat was not made by the windshield. Bởi vì vết cắt ở cổ họng bà ta không phải bởi kính chắn gió. |
In essence, these gases are trapping excess heat in the Earth’s atmosphere in much the same way that a windshield traps solar energy that enters a car.” Trên thực tế, các khí này đang giữ lại quá nhiều hơi nóng trong bầu khí quyển Trái Đất, giống như kính chắn gió giữ nhiệt lượng mặt trời trong xe hơi vậy”. |
So we had some good ideas: we took old automobile windshields, put paper behind them and created the first alternative to the whiteboard. Chúng tôi lấy những tấm kiếng chắn gió của xe hơi, rồi dán giấy đằng sau để tạo ra một thứ thay thế cho bảng trắng. |
It's specialized to generate the enormous power required for flight, and it fills the middle portion of the fly, so when a fly hits your windshield, it's basically the power muscle that you're looking at. Nó đựơc chuyên hóa để tạo ra lượng lực khổng lồ để bay và tập trung ở phần thân giữa của ruồi Vậy nên khi một con ruồi va vào kính xe của bạn cơ bản là bạn đang nhìn vào hệ cơ lực |
The cut to her lingual bone suggests that our victim's throat was cut when she was thrown through the windshield, resulting in massive blood loss. Vết cắt ở xương móng cho thấy nạn nhân chúng ta cổ họng bị cắt khi bị ném xuyên qua cửa kính chắn gió, dẫn đến mất máu trầm trọng. |
Well, you can't compare oranges to windshields. Vâng, bạn không thể so sánh được. |
I noticed something tacky on the palm print our guy left on the windshield. Em nhận ra có gì đó dính ở trên lòng bàn tay gã đó trên kính chắn gió. |
A note on the windshield read: “You can have your car back as a gift from me. Trên kính chắn gió có tờ giấy ghi: “Xin nhận lại chiếc xe này như là món quà từ tôi. |
British ophthalmologist Sir Harold Ridley observed that Royal Air Force pilots who sustained eye injuries during World War II involving PMMA windshield material did not show any rejection or foreign body reaction. Bác sĩ nhãn khoa người Anh Sir Harold Ridley quan sát thấy rằng các phi công, Không quân Hoàng gia đã bị thương mắt trong chiến tranh thế giới thứ II liên quan đến vật liệu kính chắn gió PMMA nhưng không hiển thị bất kỳ từ chối hoặc phản ứng phụ nào trên cơ thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ windshield trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới windshield
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.