wiper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wiper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wiper trong Tiếng Anh.
Từ wiper trong Tiếng Anh có các nghĩa là giẻ lau, khau lau, khăn lau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wiper
giẻ launoun |
khau launoun |
khăn launoun |
Xem thêm ví dụ
Doesn't matter if it rains a little, you have a windshield wiper. Đừng lo, nếu trời có hơi mưa, bạn đã có cần gạt nước rồi. |
So she picked up her sketchbook right then and there, and began drawing what would become the world's first windshield wiper. Bà ngay lập tức đặt quyển ghi chú lên và bắt đầu phác thảo về cái gọi là thanh gạt kính đầu tiên trên thế giới. |
Jake did as I asked and then killed the engine but left the windshield wipers on so he could see. Jake làm như anh bảo, nó tắt máy nhưng vẫn bật cần gạt mưa để anh có thể nhìn thấy được. |
To avoid tickets being issued for expired parking, the Meter Maids dispense coins into the meter and leave a calling card under the windscreen wiper of the vehicle. Để tránh vé được phát hành cho bãi đậu xe hết hạn, các nhân viên nữ Meter Maids phân chia tiền xu vào đồng hồ và để lại một thẻ gọi điện thoại dưới gạt nước kính chắn gió của chiếc xe. |
Now take that car off road at night and remove the windscreen wipers, the windscreen, the headlights and the brakes. Giờ lái chiếc xe đó ra ngoài vào buổi tối và loại bỏ thanh gạt nước, kính chắn gió, đèn pha và phanh. |
I want to work the windshield wipers. Tôi vẫn luôn muốn thử lái sau cái kính này. |
So for example, how many of you are washers and how many of you are wipers? Ví dụ như, bao nhiêu trong số các bạn rửa và bao nhiêu trong số các bạn chùi? |
Potentiometric Uses the motion of a wiper along a resistive mechanism to detect the strain caused by applied pressure. Potentiometric Sử dụng các chuyển động của một gạt nước dọc theo một cơ chế điện trở để phát hiện sự căng thẳng gây ra bởi áp lực ứng dụng. |
If only two terminals are used, one end and the wiper, it acts as a variable resistor or rheostat. Nếu chỉ có hai đầu ra được sử dụng, một đầu ra và cần gạt, thì nó hoạt động như một điện trở thay đổi hoặc biến trở (rheostat). |
You tiny-brained wipers of other people's bottoms. Đồ đầu óc hạt tiêu chuyên chùi đít người ta. |
I still am told about this story of that single wiper design in which he participated. Giờ tôi vẫn được kể về câu chuyện này về bản thiết kế cái cần gạt đơn mà anh ấy tham gia. |
It took down about 35,000 of their computers with a Wiper-style virus. Bạn đã biết cuộc tấn công doanh nghiệp Saudi Aramco năm 2012, chính xác là vào tháng 8/2012. 35,000 máy tính của công ty bị xâm nhập bởi một virus ăn dữ liệu như Wiper. |
I don't want to talk to you no more you empty-headed, animal food-trough wiper. Tôi không muốn nói chuyện với ông nữa, đồ đầu bã đậu, đồ rửa máng heo. |
This one was under the windshield wiper of my car. Cái này ở dưới thanh gạt nước trên xe tôi. |
I have read a Reuters dispatch -- so this is not Indian propaganda, a British news agency -- about how robbers in the town of Musarri Sharif * stripped a vehicle of its windshield wipers, its hubcaps, its sideview mirrors, any moving part they could find, at 8:30, because the watchmen were busy watching the T. V. rather than minding the store. Tôi đã đọc một bản tin Reuters -- đấy không phải là hãng tin Ấn Độ, mà là của Anh -- về việc làm thế nào kẻ cắp ở thị trấn Musarri Sharif * lấy đi cần gạt nước, đĩa bánh xe và gương chiếu hậu, bất cứ thứ gì gỡ ra được, vào lúc 8 giờ 30, vì người bán hàng đang bận xem TV hơn là trông tiệm. |
And the guy from The Wipers, Sam Henry. Và cả anh chàng trong nhóm The Wipers, Sam Henry. |
Eyelashes that keep out sand and a third eyelash that works like a windshield wiper. Lông mi dài tránh cát và 1/ 3 lông mi đóng vai trò làm kính gạt chắn gió. |
Wiper blades. Cần gạt nước. |
I have read a Reuters dispatch -- so this is not Indian propaganda, a British news agency -- about how robbers in the town of Musarri Sharif* stripped a vehicle of its windshield wipers, its hubcaps, its sideview mirrors, any moving part they could find, at 8:30, because the watchmen were busy watching the T.V. rather than minding the store. Tôi đã đọc một bản tin Reuters -- đấy không phải là hãng tin Ấn Độ, mà là của Anh -- về việc làm thế nào kẻ cắp ở thị trấn Musarri Sharif* lấy đi cần gạt nước, đĩa bánh xe và gương chiếu hậu, bất cứ thứ gì gỡ ra được, vào lúc 8 giờ 30, vì người bán hàng đang bận xem TV hơn là trông tiệm. |
Points of interest—such as at a bend, on the quartz sleeve surface, or around the wiper mechanism—use a higher resolution mesh, whilst other areas within the reactor use a coarse mesh. Điểm quan tâm, chẳng hạn như tại một uốn cong, trên tay áo bề mặt thạch anh, hoặc xung quanh các cơ chế gạt nước-sử dụng một lưới có độ phân giải cao hơn, trong khi các khu vực khác trong lò phản ứng sử dụng một lưới thô. |
- Make sure your car is prepared for the conditions ( check your battery , antifreeze , windshield wiper fluid , windshield wipers , headlights , tires ) . - Đảm bảo xe của bạn được chuẩn bị cho các điều kiện thời tiết ( kiểm tra pin , chất chống đông , chất lỏng gạt nước kính chắn gió , cần gạt nước kính chắn gió , đèn pha , lốp xe ) . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wiper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wiper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.