whereabout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whereabout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whereabout trong Tiếng Anh.

Từ whereabout trong Tiếng Anh có các nghĩa là đâu, ở đâu, ở̛ đâu, đầu, chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whereabout

đâu

ở đâu

ở̛ đâu

đầu

chỗ

Xem thêm ví dụ

If you have any information concerning the whereabouts of Castor Troy...
Nếu ai biết tin gì về nơi ẩn nấp của Castor Troy...
The driver was bundled into the car and taken to the truck that served as Mossad's mobile command post, where he revealed the whereabouts of the second missile team after being severely beaten.
Người lái xe bị tóm vào xe và đưa tới chiếc xe tải đang làm trung tâm chỉ huy di động của Mossad, nơi anh ta khai ra một đội tên lửa khác gần sau khi bị đánh dã man.
The Australian police conducted a large-scale search on Lim; Malaysian Government deployed an envoy to Australia to find his whereabouts, while his wife and two of his daughters also flew there to aid in the search.
Sau khi ông mất tích, Cảnh sát Úc lập tức triển khai tìm kiếm quy mô lớn; Chính phủ Malaysia cũng phái đặc sứ sang Úc tìm kiếm, trong khi vợ và hai con gái của ông cũng sang Úc hiệp trợ tìm kiếm.
But there is no word on YOON's whereabouts.
Nhưng vẫn không có tin tức của Yoon.
His whereabouts, his next move.
Nơi hắn , bước tiếp theo của hắn.
Her hopes of a better world were shattered when an informer betrayed their whereabouts to the Nazis.
Niềm hy vọng của cô về một thế giới tốt đẹp hơn bị tan vỡ khi có kẻ chỉ điểm nơi ẩn nấp của họ cho bọn Quốc Xã bắt.
Following a police lead confirming Kimble's recent whereabouts, Gerard speculates that Kimble is searching for the one-armed man.
Lần theo thông tin cảnh sát xác nhận nơi ở gần đây của Kimble, Gerard phỏng đoán rằng Kimble đang tìm kiếm người đàn ông một tay.
(Hebrews 13:18) Ask yourself, ‘What kind of track record do I have when it comes to being up front with my parents about my whereabouts and activities?’
Hãy tự hỏi: “Từ trước tới giờ mình có tạo được ‘chữ tín’ với cha mẹ khi thành thật cho họ biết mình đi đâu và làm gì không?”.
The Libyan leader 's whereabouts are still unclear .
Nhà lãnh đạo Li-bi ở đâu hiện vẫn chưa rõ .
2 years ago in atlanta she started receiving anonymous notes that meticulously described her whereabouts throughout the day.
2 năm trước, ở Atlanta, cô ấy bắt đầu nhận thư nặc danh mô tả tỉ mỉ vị trí của cô, trong suốt cả ngày.
Joseph Kabila became the commander of an AFDL unit that included "kadogos" (child soldiers) and likely played a key role in major battles on the road to Kinshasa, but his exact whereabouts during the war have been difficult to establish.
Joseph trở thành người chỉ huy của một đội quân đáng hổ thẹn tên là "kadogos" (binh lính trẻ em) và đóng vai trò then chốt trong các trận đánh chính trên đường tới thủ đô Kinshasa.
Activists who announced formation of independent trade unions in Vietnam were arrested, imprisoned, harassed, intimidated, beaten, and in some cases “disappeared”, such as the case of Le Tri Tue, one of the founders of the Independent Workers' Union whose whereabouts remain unknown since his "disappearance" in May 2007.
Những người tuyên bố thành lập các công đoàn độc lập ở Việt Nam đều bị bắt bớ, xử tù, sách nhiễu, đe dọa, đánh đập và trong một số vụ bị “mất tích,” như đối với trường hợp của Lê Trí Tuệ, một trong những người sáng lập Công đoàn Độc lập, hiện vẫn chưa biết tung tích kể từ khi bị “mất tích” vào tháng Năm năm 2007.
Do you know my son's whereabouts?
Anh có biết con tôi ở đâu không?
Can you explain your whereabouts over the past four months?
Ông có thể nói ông đã ở đâu những tháng qua không?
" But whereabouts? " interrupted Mr. Marvel.
" Nhưng nơi ở " bị gián đoạn Marvel.
Now whereabouts would that be?
Ở đâu mà được vậy?
SCPD are urging anyone with information regarding their whereabouts...
SCPD yêu cầu nếu ai có thông tin gì về bọn băt cóc...
The Bible does not say, so no man today can establish Daniel’s whereabouts during that test.
Kinh Thánh không nói, do đó ngày nay không ai biết được Đa-ni-ên ở đâu khi có sự thử thách về lòng trung kiên ấy.
No one knows whereabouts at the time crime was committed.
Không ai biết thời điểm xảy ra vụ án mạng.
The focus of your investigation isn't going to be about Younger's whereabouts.
Trọng tâm điều tra của các bạn không phải là chỗ ở của hắn.
For example, there was Tim Kootz, who, on being asked to ascertain the whereabouts of General Manuel Noriega, had replied,
Ví dụ như, Tim Kootz, người được giao nhiệm vụ xác định nơi trốn của Tướng Manuel Noriega, đã đáp lại rằng,
It would seem presumptuous, General... to blame this incident on Siberian separatists... before the whereabouts of your own people are determined.
Tướng quân ạ, dường như ta khá chủ quan... khi trách phe ly khai Sibetia... về những sự cố này mà chưa biết rõ về chính người của ta.
Which of those parents here in the room might not lie concerning the whereabouts of your son or daughter in an investigation of a killing?
Người nào trong số những bậc cha mẹ có mặt trong phiên tòa có thể không nói dối về nơi ở của đứa con trai hoặc gái của mình trong cuộc điều tra về vụ giết người?
My lady, if Carlo de Medici is in Rome, his whereabouts have been very well concealed.
Thưa phu nhân, nếu Carlo de Medici ở trong Rome, nơi ở của ông ta đã được che dấu rất tốt.
Jack and Kate escape with Simone and convince her to reveal Margot's last known whereabouts.
Jack và Kate tẩu thoát cùng với Simone và thuyết phục cô ấy tiết lộ thông tin về nơi ở hiện tại của Margot.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whereabout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.