wearing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wearing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wearing trong Tiếng Anh.
Từ wearing trong Tiếng Anh có nghĩa là wearing. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wearing
wearingadjective |
Xem thêm ví dụ
You wear it if it makes you feel better, but if push comes to shove, it's not going to help. Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu. |
At first they couldn't find this class pin she was wearing because it was embedded so deep, from the stabbing. Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào. |
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke. Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke. |
Their fixed jav'lins in his side he wears, And on his back a grove of pikes appears. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
Occupants of the truck fled the scene, a man and a woman wearing ski masks. Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ. |
I used to wear a uniform. Tôi quen mặc đồng phục rồi. |
You should start wearing the gold cloak. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
" The Masks We Wear ". " Chiếc mặt nạ ta mang. " |
The husband's wearing horns... Người chồng mang một cặp sừng... |
I just came from a room where a man was lying in a bathtub full of mayonnaise wearing a dog collar. Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó. |
I hope no worse for wear As far as we're concerned Thế thì không có gì để chúng tôi phải lo cả! |
Extreme pressure additives, or EP additives, are additives for lubricants with a role to decrease wear of the parts of the gears exposed to very high pressures. Phụ gia áp suất cực cao hoặc phụ gia EP, là chất phụ gia cho chất bôi trơn có vai trò giảm sự mài mòn của các bộ phận của bánh răng chịu được áp suất rất cao. |
Uh, how do you end up working out of a basement or wherever we are and fighting crime with a guy who wears a green hoodie? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Her mother sat at the breakfast nook in the kitchen wearing a pink nylon nightgown. Mẹ cô ngồi ở góc ăn sáng trong bếp và mặc váy ngủ bằng vải nylong màu hồng. |
You're supposed to wear a costume. Tưởng cậu mặc đồ hóa trang chứ. |
You wear a white suit with a red rose in your jacket. Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực. |
You're wearing our robes! Cậu đang mặc áo choàng của bọn tôi! |
You didn't wear this. Cậu quên cái này. |
Why are you wearing your training clothes on your wife's birthday? anh không bỏ bộ đồ đó ra được sao? |
If we do that, God will see to it that we have food to eat and clothing to wear. Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm. |
Byakuya wears the standard captain uniform along with a white headpiece called a kenseikan (symbolizing his noble rank as the head of the Kuchiki family) and a white scarf made by the master weaver, Tsujishirō Kuroemon III. Byakuya mặc đồng phục đội trưởng tiêu chuẩn cùng với một miếng kẹp tóc màu trắng được gọi là kenseikan (tượng trưng cho cấp bậc cao quý của anh như là người đứng đầu của gia tộc Kuchiki) và một chiếc khăn quàng trắng, Tsujishirō Kuroemon III. |
I hope you wear it for longer than I did. Mong rằng cậu có thể đeo nó lâu hơn là tôi từng đeo. |
He's afraid of the cross you wear around your neck. Hắn sợ cái thánh giá Cha đeo quanh cổ. |
And, sad to say, we even wear our busyness as a badge of honor, as though being busy, by itself, was an accomplishment or sign of a superior life. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
Did he say what kind of neckline he's wearing? Ông ấy có nói loại cổ áo nào ông ấy đang mặc không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wearing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wearing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.