volto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volto trong Tiếng Ý.
Từ volto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản tính, bề ngoài, bộ mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volto
bản tínhnoun Di solito un cambiamento così grande nella nostra natura non avviene rapidamente né tutto in una volta. Sự thay đổi toàn diện như vậy trong bản tính chúng ta thường không xảy ra nhanh chóng hoặc đến cùng một lúc. |
bề ngoàiadjective Un altro pericolo è che l’apparenza a volte inganna. Một mối nguy hiểm khác là vẻ bề ngoài đó có thể làm người ta dễ lầm tưởng. |
bộ mặtnoun Non tutti mostrano il loro vero volto in pubblico. Không nhiều người lộ bộ mặt thật của mình khi ra ngoài xã hội đâu. |
Xem thêm ví dụ
Era grande abbastanza da essere trasparente alla luce, ed ecco ciò che vediamo nella radiazione cosmica di fondo, che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. " che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. " Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
4 È vero che i cristiani non riflettono la gloria di Dio nel senso che il loro volto emani raggi, ma quando parlano ad altri della gloriosa personalità di Geova e dei suoi propositi sono raggianti. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
A un certo punto gli venne letto il racconto di un complotto volto a ucciderlo. Trong đó có nói về âm mưu ám sát vua A-suê-ru. |
7 Ora, se il codice che dispensa la morte e che fu inciso in lettere su pietre+ venne con una gloria tale che i figli d’Israele non potevano fissare il volto di Mosè per la gloria che irradiava+ (gloria che doveva essere eliminata), 8 la dispensazione dello spirito+ non avverrà forse con una gloria ancora maggiore? 7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn? |
52 Ed egli disse al primo: Va e lavora nel campo, e nella prima ora verrò da te, e tu vedrai la gioia del mio volto. 52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi, và ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta. |
Ho visto il suo vero volto. Tôi phải đối mặt với nó. |
Gente che grida, corpi che bruciano, e tu nel mezzo di tutto cio', morto, con il volto blu come i tuoi piedi. Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh. |
«Avete ricevuto la sua immagine sul vostro volto?» “[Các em] đã thụ nhận được hình ảnh của Ngài trong sắc mặt mình chưa?” |
Mentre parlava, vide subito dall’espressione dipinta sul volto di molti e dalle lacrime che riempivano i loro occhi, che essi stavano comprendendo il suo messaggio. Trong khi ông nói, ông có thể biết được qua nét mặt của nhiều người và ngấn lệ trong khóe mắt của họ rằng họ đã tiếp nhận được sứ điệp của ông. |
Da allora ho conosciuto meglio Kate e lei mi ha aiutato a comprendere la ragione del suo volto gioioso che aveva quel giorno nel tempio. Kể từ lúc đó, tôi đã bắt đầu biết Kate rõ hơn, và em ấy đã giúp tôi hiểu lý do về diện mạo vui vẻ mà tôi đã nhận thấy trong đền thờ vào ngày đó. |
Dallo sguardo sul volto di mia mamma, sapevo che il mio sogno di diventare un professionista si era infranto. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
spendono milioni di dollari nella ricerca di sistemi che riconoscono le emozioni ma, sostanzialmente, si pongono la domanda sbagliata perché cercano di riconoscere le emozioni sul volto e nel corpo, ma le emozioni non sono sul volto e nel corpo. đang chi hàng triệu đô la nghiên cứu xây dựng hệ thống phát hiện tình cảm, và về cơ bản là họ đặt câu hỏi sai, bởi vì họ đang cố gắng để phát hiện cảm xúc trên mặt và cơ thể, nhưng cảm xúc không nằm ở mặt và cơ thể của bạn. |
(Esodo 19:6) Ripetutamente il popolo si è volto all’adorazione di falsi dèi. (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:6) Nhiều lần liên tiếp, dân nước này quay thờ các thần giả. |
Ricordo che singhiozzavo con il volto bagnato di lacrime e sentivo l’aria mancarmi. Tôi có thể nhớ đã thổn thức, lệ chảy dài xuống má trong khi tôi thở hổn hển. |
Perché la palla che colpisco mi rimbalza sempre sul volto? Tại sao bóng tôi nhấn tiếp tục nhấn khuôn mặt của tôi? |
Quando hanno finito e si sono specchiati, lei ha notato che nello specchio era riflesso il volto di una persona che non era nella stanza. Khi họ kết thúc giáo lễ và đứng đối diện với những cái gương đó thì bà nhận thấy có một khuôn mặt ở trong gương mà không hiện diện ở trong căn phòng đó. |
La ragione per cui sembrano più punti di vista insieme è che la rete è costruita per scartare le ambiguità di un volto che sia in una posa o in un'altra guardato con un tipo di luce, poi con un altro. Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau. |
Fece una pausa e un gran sorriso le spuntò sul volto mentre guardava la sua nuova amica. Nó dừng lại, và nở một nụ cười tươi khi nó nhìn người bạn mới của nó. |
Quando vengono mostrate immagini di uomini neri e bianchi, siamo più veloci ad associare l'immagine di una persona bianca con una parola positiva, rispetto ad associare parole positive con un volto nero, e viceversa. Khi mọi người được chiếu hình ảnh của người da đen và da trắng, chúng ta lẹ làng mà liên kết hình ảnh đó với một từ tốt đẹp, người da trắng với một từ như vậy, so với lúc chúng ta cố gắng kết nối từ tốt đẹp với một gương mặt da đen, và ngược lại. |
Il volto di Mosè rifletteva la gloria di Dio Gương mặt Môi-se phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời |
Zia Alexandra sedette sulla sedia di Calpurnia, nascondendosi il volto tra le mani. Bác Alexandra ngồi trên ghế của Calpurnia và úp mặt vào hai tay. |
Queste bolle sono da un ottantesimo di un ottavo di un pollice di diametro, molto chiaro e bella, e vedi il tuo volto riflesso in loro attraverso il ghiaccio. Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng. |
Le lacrime mi bagnavano il volto. Những giọt lệ lăn dài trên mặt tôi. |
Aveva una grande, rossa, bocca curva e il suo sorriso diffuso in tutto il suo volto. Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình. |
Un'alternativa è di fare un anello personalizzato per adattarsi in una scanalatura o rilievo che vi tagliate il volto delle ganasce Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới volto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.