volte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volte trong Tiếng Ý.
Từ volte trong Tiếng Ý có các nghĩa là lần, nhắc đi nhắc lại, lượt, giai đoạn, lặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volte
lần(times) |
nhắc đi nhắc lại(repeatedly) |
lượt
|
giai đoạn(times) |
lặp lại(repeatedly) |
Xem thêm ví dụ
A volte mi toglie il sonno la notte. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Una pillola due volte al giorno non è così efficace come tre pillole -- Ora non ricordo le statistiche. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Arriveremo a un aumento a 5 volte ad Agosto. Từ tháng tám sẽ là năm lần. |
Decise che da quel momento in poi se le fosse mancato qualcuno glielo avrebbe detto, perché a volte le piccole cose possono fare avverare grandi cose. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Sarebbe pessimo non ottenere un lavoro per il quale si è qualificati, ma sarebbe tre volte peggio se fosse causato da un errore software in qualche sua subroutine. Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó. |
A volte percepiamo qualcosa di sbagliato o troppo tardi. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
Spazzolate i denti almeno due volte al giorno. Đánh răng ít nhất hai lần một ngày. |
A volte la vita vi dà una mattonata in testa. Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch. |
A volte ci prepariamo insieme per le adunanze, e poi ci facciamo qualcosa di buono da mangiare”. Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
In quali circostanze a volte i ragazzi non dicono la verità ai genitori? Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ? |
Ma quando non funziona a dovere, diventa la causa principale del bruciore di stomaco, uno spasmo del petto che brucia e che a volte ha un sapore acido, che molte persone sperimentano prima o poi nella loro vita. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
A volte andavamo avanti per ore. Và điều này đã diễn ra trong vài giờ. |
L’articolo “Usiamo saggiamente la letteratura”, pubblicato nel Ministero del Regno del novembre 1990, diceva: “A volte può non essere semplice trattare l’argomento delle contribuzioni per la nostra opera di predicazione”. Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
A volte, per esempio, alcuni cristiani dedicati si chiedono se valga veramente la pena di fare tutti gli sforzi coscienziosi che compiono. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Ma era una delle prime volte che non dovevo cucinarmi il pranzo. Nhưng lúc đó là một trong những lần đầu tiên mà tôi không phải tự tay nấu bữa trưa. |
Avrei potuto raccontarvene altre 50 come questa -- di tutte le volte che ricevevo il messaggio che in qualche modo il mio essere calma e introversa non era necessariamente il modo giusto di fare, che avrei dovuto sembrare una persona un po' più estroversa. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
A volte la natura protegge i propri segreti con l'indistruttibile presa della legge fisica. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
Una madre, correggendo il suo bambino, farà precedere a volte le sue osservazioni da qualche cosa che richiami la sua attenzione. Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý. |
Pensa alle volte in cui il Padre Celeste ha risposto alle tue preghiere. Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em. |
Cambiai corsi così tante volte che i mie docenti scherzavano, che avrei dovuto laurearmi in "corsi a caso" Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên". |
Alle volte gli capitava di svegliarsi la notte con l'idea di grattarsi i piedi. Cậu ấy còn bị tỉnh giấc lúc nửa đêm để gãi ngứa ngón chân đã mất. |
E il fatto che il sogno è stato ripetuto a Faraone due volte significa che la cosa è fermamente stabilita da parte del vero Dio, e il vero Dio si affretterà a farla”. — Genesi 41:25-32. Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32). |
Il valore della borsa di studio era esattamente cento volte il valore del denaro che avevo dato al mendicante e l’ironia della situazione non passò inosservata. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
È probabile che gli utenti attraversino questo annuncio banner più volte mentre si trovano a un livello più alto di coinvolgimento con l'app. Người dùng có khả năng bỏ qua quảng cáo biểu ngữ này nhiều lần khi mức độ tương tác với nội dung của ứng dụng cao hơn. |
Se lanciamo una moneta 10 volte è ugualmente probabile che otteniamo tutte teste, o 10 volte croce o qualsiasi altra sequenza. Nếu ta búng đồng tiền 10 lần, nó có thể hiện ra đồng đều như nhau tất cả đều là đầu, là đuôi, hay là bất cứ những chuổi sự kiện nào bạn có thể nghĩ được |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới volte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.