disparition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disparition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disparition trong Tiếng pháp.
Từ disparition trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự biến đi, sự mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disparition
sự biến đinoun |
sự mấtnoun Comme ceux que nous supposons responsables de la disparition de votre femme. Giống những kẻ chúng tôi tin rằng chịu trách nhiệm cho sự mất tích của vợ anh. |
Xem thêm ví dụ
Lockdown sera loin quand il constatera ma disparition. Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi. |
Après ma disparition, quelques collègues, qui savaient que j'étais l'administrateur de la page, ont informé les médias de mon rôle dans sa création et qu'ils pensaient que j'avais été arrêté par les services de sécurité. Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia. |
Jamais l’humanité n’a été exposée à une telle menace : la disparition des éléments mêmes qui nous maintiennent en vie. ” — David Suzuki, généticien. Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki. |
Au lieu de s’apitoyer sur la disparition de cette plante, Yona aurait été plus avisé de s’inquiéter du sort des 120 000 hommes de Ninive qui ‘ ne connaissaient pas la différence entre leur droite et leur gauche ’. — Yona 4:11. Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
Après la mystérieuse disparition de Beth, Daryl, à bout de forces, rencontre la bande à Joe. Trong lúc tuyệt vọng vì không đuổi kịp chiếc xe, Daryl gặp nhóm của Joe. |
Elles avaient été d’un grand soutien pour leurs sœurs, et nous étions toutes profondément affligées par ces disparitions. Beth và Irene đã giúp chăm sóc cho hai chị, và tất cả chúng tôi đều đau buồn sâu xa. |
Exemples de contenu susceptible d'être jugé choquant ou inapproprié : harcèlement, ou intimidation envers une personne ou un groupe, discrimination raciale, matériel utilisé par des groupes d'incitation à la haine, images représentant des scènes de crime ou d'accidents, cruauté envers les animaux, meurtre, automutilation, extorsion ou chantage, vente ou commerce d'espèces menacées ou en voie de disparition, annonces utilisant un langage grossier Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
La Seconde Guerre mondiale a effectivement provoqué la disparition de la Société des Nations. Quả thật Thế chiến thứ hai đã khiến cho Hội Quốc Liên tan rã không còn nữa. |
Les origines de l'ordre remonte au début du Tertiaire (il y a environ 60 millions d'années, peu après la disparition des dinosaures) en Amérique du Sud. Nguồn gốc của bộ này có từ đầu Kỷ Đệ Tam - Tertiary (khoảng 60 triệu năm trước, tức một thời gian ngắn sau sự tuyệt chủng của khủng long). |
Est-ce que sa disparition t'a rendu triste? Sự mất tích của ông ấy có làm cậu buồn ko? |
Les décennies de guerre civile du Ier siècle av. J.-C. avaient grandement contribué à la disparition de la vieille aristocratie romaine, progressivement remplacée par une nouvelle noblesse italienne lors la première partie du Ier siècle. Một thập kỉ của cuộc nội chiến trong suốt thế kỷ 1 TCN đã góp phần rất lớn đến sự sụp đổ của các tầng lớp quý tộc cũ của Rome, trong đó dần dần được thay thế bởi một tầng lớp quý tộc Italy mới trong thời kỳ đầu của thế kỷ 1. |
C'est-à-dire, avec quelques trucs et gadgets, un budget soit disant équilibré lui a fait hérité de la disparition de 25 milliards sur les 76 milliards de dépenses prévues. đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu. |
Amnesty International a publié un avis d'intervention d'urgence à la suite de la disparition à Shanghai du pratiquant Jiang Feng, qui aurait été enlevé à l'aéroport de Shanghai le 18 février 2010 quand il partait aux États-Unis. Tổ chức Ân xá Quốc tế ban hành một thông báo hành động khẩn cấp liên quan đến sự biến mất của học viên Giang Phong ở Thượng Hải, người đã bị bắt cóc tại sân bay Thượng Hải vào ngày 18 tháng 2 năm 2010 trong khi đang trên đường đến Hoa Kỳ. |
Elle aurait vu ça à coup sûr si ça avait été là avant sa disparition. Cô ấy sẽ thấy nó nếu nó ở đây trước khi cô ấy mất tích. |
Sa disparition est probablement à craindre, emportant ses secrets. Washington rất sợ ông ta vì có thể sẽ bị để lộ bí mật. |
En 1916, à seulement 64 ans, frère Russell est mort. Sa disparition a été un choc pour beaucoup. Năm 1916, anh Russell qua đời khi mới 64 tuổi, khiến nhiều người trong vòng dân Đức Chúa Trời bị sốc. |
Sa disparition sera soudaine et complète, ce qu’Isaïe souligne par un exemple. Điều này sẽ xảy ra một cách trọn vẹn và bất thình lình như Ê-sai nhấn mạnh bằng một minh họa. |
Sa disparition, cependant, ne fut que momentanée. Sự biến mất của nó, tuy nhiên, nhưng tạm thời. |
Maintenant, sa plus grande menace est la disparition de la glace dans le Nord à cause des vies que nous menons dans le Sud. Và giờ đây mối đe dọa lớn nhất của nó là sự biến mất của băng phương Bắc bởi vì những loài chúng ta đang đưa về phía Nam. |
Ces ours montrent déjà des signes de l'importance de la disparition des glaciers. Những con gấu này đã cho thấy những dấu hiệu biểu hiện sức ép lên sự biến mất các tảng băng. |
Produits et services illégaux : produits issus d'animaux en voie de disparition, drogues illégales, produits pharmaceutiques sur ordonnance détournés vers le marché illicite Sản phẩm và dịch vụ bất hợp pháp: các sản phẩm động vật đang bị đe dọa, thuốc bất hợp pháp, thuốc theo toa hướng đến thị trường bất hợp pháp. |
Tu m'as dit avoir vu ton frère une fois, après sa disparition. Anh nói anh mới gặp anh trai anh có 1 lần. |
Elle n'a été publiée que longtemps après sa disparition. Tuy nhiên, nó đã không được công bố nhiều năm sau khi ông mất. |
Google Avis clients n'autorise pas la promotion de produits dérivés d'espèces menacées ou en voie de disparition, y compris l'ivoire de tout animal, des produits issus du requin, du tigre, de la baleine ou du dauphin, et les coraux corne de cerf et corne d'élan. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
La réorganisation du registre d'élevage aide à réinsérer le Cob normand, mais aussi à prendre conscience du risque de disparition de la race. Việc tổ chức lại các đăng ký giống giúp phục hồi năng lực chăn nuôi Norman Cob và để mang lại sự chú ý đến nguy cơ tuyệt chủng của giống ngựa này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disparition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới disparition
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.