vivenda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivenda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivenda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vivenda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà, cái nhà, Nhà, gia đình, nhà ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivenda

nhà

(residence)

cái nhà

(house)

Nhà

(house)

gia đình

(house)

nhà ở

(residence)

Xem thêm ví dụ

Se continuarmos vivendo como estamos vivendo, as bênçãos prometidas irão se cumprir?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
Provavelmente projetaram sua mitologia ou talvez inventaram a mitologia sobre deuses e seres espirituais, vivendo em um mundo celestial acima deles.
Có thể họ đã làm kế hoạch cho thần thoại của họ hay thậm chí sáng tạo ra các thần thoại về các thần và các sinh vật thiêng liêng khác, sống ở một thế giới trên trời, phía trên chúng ta.
Vivendo como Deus gostaria que vivêssemos — com devoção piedosa — incorremos no ódio do mundo, que invariavelmente resulta em provas da fé.
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12).
Pode haver entre vocês alguns que pensam consigo mesmos: “Bem, não estou vivendo todos os mandamentos e não faço tudo o que devia, mas estou-me dando relativamente bem na vida.
Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy.
E, como ainda vamos ver em nosso estudo, há evidências de que já estamos vivendo nessa época.
Như chúng ta sẽ xem xét trong buổi thảo luận sau này, mọi bằng chứng cho thấy chúng ta hiện đang sống trong thời kỳ ấy.
Voltamos à praia e estávamos vivendo juntos.
Chúng tôi quay vào bờ và chung sống với nhau.
❖ Simplifique: “Vivendo numa correria louca, as famílias se arriscam a perder . . . a essência da infância e a alegria da vida familiar”, disse a revista Newsweek.
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
Lucas 2: 8-14 descreve o que aconteceu a seguir: “Havia também no mesmo país pastores vivendo ao ar livre e mantendo de noite vigílias sobre os seus rebanhos.
Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên.
Conforme o cumprimento de profecias bíblicas, desde 1914 estamos vivendo nos últimos dias deste sistema.
Như sự ứng nghiệm của các lời tiên tri trong Kinh Thánh cho thấy, kể từ năm 1914 trở đi chúng ta đang sống trong thời kỳ sau rốt.
Estamos realmente vivendo da natureza.
Ta đúng sống không cần đất.
Pelo contrário, você vai continuar vivendo — feliz e por toda a eternidade!
Thay vì thế, anh chị sẽ còn lại, đầy sức sống và vui vẻ cho đến đời đời!
(Jo 18:37) Devemos também nos alegrar com a verdade, falar a verdade e meditar em tudo que é verdadeiro, mesmo vivendo num mundo cheio de mentiras e injustiças. — 1Co 13:6; Fil 4:8.
Chúng ta cũng phải vui mừng trước sự thật, nói thật và nghĩ đến điều chân thật, dù mình đang sống trong một thế gian đầy dẫy những điều sai trái và bất chính.—1Cô 13:6; Phl 4:8.
E vai brevemente saber, como eu, que há criaturas fantásticas vivendo entre nós, escondidas através de mimetismo e magia.
Và bạn sẽ sớm thấy, như tôi đã thấy, rằng có rất nhiều những sinh vật huyền bí sống quanh chúng ta, được che giấu bởi phép thuật và nguỵ trang.
Em 1535, nativos americanos vivendo na região utilizaram a palavra para explicar ao explorador francês Jacques Cartier o caminho para a aldeia de Stadacona, local onde encontra-se atualmente a cidade de Quebec.
Năm 1535, các cư dân bản địa của khu vực nay là thành phố Québec sử dụng từ này để chỉ đường cho nhà thám hiểm người Pháp Jacques Cartier đến làng Stadacona.
O QUE A BÍBLIA DIZ: Deus disse: “Não me agrado na morte do iníquo, mas em que o iníquo recue do seu caminho e realmente continue vivendo.”
KINH THÁNH NÓI: Đức Chúa Trời phán: “Ta chẳng lấy sự kẻ dữ chết làm vui, nhưng vui về nó xây-bỏ đường-lối mình và được sống” (Ê-xê-chi-ên 33:11).
Indicam que estamos vivendo nos “últimos dias” deste mundo perverso, que a Bíblia predisse que seriam marcados por “tempos críticos, difíceis de manejar”.
Những điều đó chứng tỏ chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt” của hệ thống gian ác mà Kinh Thánh báo trước là “những thời-kỳ khó-khăn”.
Varios autores utilizaram as cidades com domo para representar soluções a diversos problemas, às vezes para beneficiar as pessoas vivendo em seu interior, às vezes não.
Tác giả sử dụng các thành phố vòm để đáp ứng với nhiều vấn đề, đôi khi đến lợi ích của người dân sống trong họ và đôi khi không.
É ao mesmo tempo o maior dos pinípedes e membro da ordem Carnivora vivendo hoje, bem como o maior carnívoro da Antártida.
Hải cẩu voi phương Nam là loài có chân màng lớn nhất và thành viên lớn nhất của bộ Carnivora còn tồn tại, cũng như là loài hải cẩu lớn nhất Nam Cực.
O cumprimento de profecias bíblicas indica que estamos vivendo nos “últimos dias” deste sistema.
Các lời tiên tri được ứng nghiệm cho thấy chúng ta đang sống trong “những ngày sau cùng” của thế gian này (2 Ti-mô-thê 3:1-5).
Dois predadores gigantes, ambos maiores que o T-Rex, ambos vivendo no mesmo local.
Hai sát thủ khổng lồ, đều to hơn cả T Rex, và cùng sống ở một chỗ.
Deixai os inexperientes e continuai vivendo, e andai direito no caminho do entendimento.’” — Provérbios 9:1-6.
Khá bỏ sự ngây-dại đi, thì sẽ được sống; hãy đi theo con đường thông-sáng”.—Châm-ngôn 9:1-6.
Não é egoísmo aguardar com expectativa o cumprimento dessa grandiosa promessa nem é presunção imaginar-se vivendo no paraíso.
Chúng ta không ích kỷ khi mong chờ sự ứng nghiệm của lời hứa tuyệt diệu ấy, và chúng ta không quá tự tin khi hình dung chính mình sống ở nơi đó.
Sinto que estou vivendo a minha vida ao invés de apostando uma corrida contra ela.
Tôi cảm thấy mình đang sống cuộc đời mình hơn là chỉ chạy đua qua nó.
Vivendo no nono século AEC, ele foi um dos primeiros profetas hebreus a escrever um livro bíblico que leva o nome do escritor.
Ông sống vào thế kỷ thứ chín trước công nguyên, và ông ở trong số những nhà tiên tri Hê-bơ-rơ đầu tiên viết một cuốn sách mang tên ông.
Contudo, não estava vivendo de acordo com as verdades do evangelho que lhe foram ensinadas.
Tuy nhiên, ông hiện không sống theo các lẽ thật phúc âm mà ông đã được giảng dạy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivenda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.