vivenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vivenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kinh nghiệm, bị, cảm thấy, trải qua, trải nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivenciar

kinh nghiệm

(experience)

bị

(experience)

cảm thấy

(experience)

trải qua

(to experience)

trải nghiệm

(to experience)

Xem thêm ví dụ

Após vivenciar isso por algum tempo e orar pedindo ajuda, veio-me à mente algo que havia lido e marcado em meu computador vários anos antes.
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
No mesmo ano, uma equipe científica resistiu ao inverno, os primeiros seres humanos a vivenciar o inverno mais longo e escuro da Terra.
Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất.
Se formos gratos a Deus em nossas circunstâncias, podemos vivenciar uma doce paz, em meio à tribulação.
Khi biết ơn Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh của mình, chúng ta có thể có được cảm giác bình an dịu dàng trong lúc thử thách.
Em todas as idades, dos 18 aos 68, no nosso banco de dados, as pessoas subestimaram a quantidade de mudanças que iriam vivenciar nos 10 anos seguintes.
Theo dữ liệu của chúng tôi, ở mỗi tuổi từ 18 đến 68, người ta đánh giá hết sức thấp độ thay đổi mà mình sẽ trải nghiệm trong vòng 10 năm tới.
Como deve ter sido vivenciar aqueles três dias de escuridão indescritível e então, pouco tempo mais tarde, reunir-se com a multidão de 2.500 pessoas no templo da terra de Abundância?
Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ?
Não precisam vivenciar as dolorosas realidades da mortalidade — sozinhas.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua những thực tế đau đớn của trần thế.
Vocês não precisam vivenciar a tristeza causada pelo pecado, a dor causada pelos atos iníquos de outros ou as dolorosas realidades da mortalidade — sozinhas.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế.
Depois de vivenciar o poder das palavras do Salvador em 3 Néfi, o rei disse: “Se eu me converter e me filiar à Igreja, trarei toda a minha tribo comigo”.
Sau khi cảm nhận được quyền năng của những lời của Đấng Cứu Rỗi trong sách 3 Nê Phi, vị vua tuyên bố: “Nếu tôi được cải đạo và gia nhập Giáo Hội, tôi sẽ mang theo tất cả bộ lạc của tôi gia nhập cùng.”
Fomos criados com o propósito e com o potencial expresso de experimentarmos a plenitude da alegria.4 Nosso direito nato — e o propósito de nossa grande jornada nesta Terra — é buscar e vivenciar a felicidade eterna.
Chúng ta được sáng tạo với mục đích cụ thể và tiềm năng trải qua một niềm vui tràn đầy.4 Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu.
Nunca tive de vivenciar um divórcio, a dor e a insegurança do abandono, ou a responsabilidade associada à tarefa de criar os filhos sozinha.
Tôi chưa bao giờ phải sống qua cảnh ly dị, nỗi đau đớn và bất an đến từ việc bị bỏ rơi, hoặc trách nhiệm liên quan đến việc làm một người mẹ đơn chiếc.
O maior serviço que podemos prestar aos outros nesta vida, começando por nossos próprios familiares, é o de levá-los a Cristo por meio da fé e do arrependimento, para que possam vivenciar Sua Redenção — paz e alegria nesta vida e imortalidade e vida eterna no mundo vindouro.
Sự phục vụ quan trọng nhất mà chúng ta có thể mang đến cho những người khác trong cuộc sống này, bắt đầu với những người trong gia đình của mình, là để mang họ đến với Đấng Ky Tô qua đức tin và sự hối cải để họ có thể cảm nhận được Sự Chuộc Tội—cảm giác bình an và niềm vui ngay lúc này, còn sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu trong thế giới mai sau.
As bênçãos espirituais já estão fluindo, e sinto, antes do final, que vou vivenciar tudo o que preciso para estar preparada para encontrar meu Salvador.
Các phước lành thuộc linh đã đến với tôi, và tôi cảm thấy trước khi kết thúc rằng tôi sẽ trải qua tất cả những gì tôi cần phải được chuẩn bị để gặp Đấng Cứu Rỗi.
Quanto antes fizerem isso, mais cedo poderão vivenciar a paz, a serenidade e a certeza mencionadas por Isaías.
Nếu làm như vậy càng sớm, thì các anh em sẽ sớm có được sự bình an và thanh thản cùng sự bảo đảm mà Ê Sai đã đề cập đến.
Por que precisamos vivenciar tristezas e tragédias?
Tại sao tất cả mọi người đều phải trải qua nỗi đau buồn và thảm cảnh?
Convide-os a escolher uma ou duas frases que descrevam maneiras de viver que eles gostariam de vivenciar.
Mời họ chọn một hoặc hai cụm từ mô tả những cách sống họ muốn .
Nosso direito nato — e o propósito de nossa grande jornada nesta Terra — é buscar e vivenciar a felicidade eterna.
Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu.
Era o meio perfeito de vivenciar o assombro e a beleza de um voo.
Đó là cách hoàn hảo để cảm nhận điều kỳ diệu và tuyệt vời của chuyến bay.
Por que alguém passaria pela vida satisfeito com a luz da vela de seu próprio entendimento se, ao buscar nosso Pai Celestial, pudesse vivenciar o brilhante sol do conhecimento espiritual que lhe expandiria a mente com sabedoria e lhe preencheria a alma com alegria?
Tại sao mọi người sẽ sống mà vẫn hài lòng với ánh sáng từ ngọn nến của sự hiểu biết của họ trong khi họ có thể, bằng cách tiếp cận với Cha Thiên Thượng, cảm nhận được ánh nắng rực rỡ của sự hiểu biết thuộc linh mà sẽ cởi mở tâm trí của họ với sự thông sáng và làm tràn ngập tâm hồn của họ với niềm vui?
Estude Éter 13:10–11 para ver o que alguém precisa vivenciar a fim de poder morar nas cidades santas da Nova Jerusalém e da Jerusalém da Antiguidade (que será santa quando for reconstruída para o Senhor; ver Éter 13:5).
Học Ê The 13:10–11 để biết những điều mà một người nào đó phải trải nghiệm được để sống trong hai thành phố thánh Tân Giê Ru Sa Lem và Giê Ru Sa Lem của thời xưa (mà sẽ là thánh khi được xây dựng lên cho Chúa; xin xem Ê The 13:5).
Era encargo deles — e subsequentemente encargo de sua posteridade — criar um corpo mortal para os filhos espirituais de Deus a fim de que pudessem vivenciar a mortalidade.
Đó là bổn phận của họ—và sau đó, là bổn phận của con cháu họ—để tạo ra thể xác cho các con cái linh hồn của Thượng Đế để họ có thể có được kinh nghiệm của cuộc sống trần thế.
Em duas semanas, todos nós teremos a oportunidade de vivenciar esse raro fenômeno pessoalmente.
Trong 2 tuần nữa, chúng ta sẽ có cơ hội được chứng kiến nó
Derivado aos momentos atribulados que estamos a vivenciar, as pessoas não estão sãs para votar em consciências.
Nhưng ta khá chắc là người dân đang rất xúc động không thể đưa ra quyết định hợp lý.
Eu trouxe alguns, para que possam vivenciar isto.
Tôi đã mang theo 1 số con đến đây, do đó các bạn có thể trải nghiệm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.