viva-voz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viva-voz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viva-voz trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ viva-voz trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là loa, Loa, loa điện động, loa phóng thanh, cái loa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viva-voz

loa

(loudspeaker)

Loa

(loudspeaker)

loa điện động

(speaker)

loa phóng thanh

(loudspeaker)

cái loa

(speaker)

Xem thêm ví dụ

Estou chorando muito. por isso passei para o viva voz
Vì em khóc mệt quá nên chuyển sang chế độ " rảnh tay "
Está no viva-voz.
Đang mở loa ngoài đây.
Viva-voz.
Cho lên loa đi.
Vou colocar no viva-voz!
Tôi đặt chế độ loa ngoài đây!
Você está usando o Viva voz?
Hay em chuyển chế độ điện thoại sang " Rảnh tay "?
Estou chorando muito. por isso passei para o viva voz.
Vì em khóc mệt quá nên chuyển sang chế độ " rảnh tay "
Tire-me do viva-voz.
Tắt loa đi.
Um minuto, colocarei no viva-voz.
Chờ chút, tôi mở loa ngoài.
Está no viva-voz.
Được rồi.
É o meu telefone viva voz.
Đó là cái điện thoại có loa của tôi.
As aplicações mais prevalentes do Bluetooth incluem: Controle sem fio e comunicação entre celulares e fones de ouvido sem fio ou sistemas viva voz para carros.
Các ứng dụng nổi bật của Bluetooth gồm: Điều khiển và giao tiếp không dây giữa một điện thoại di động và tai nghe không dây.
“Falar alto ao telefone, [usar] viva-voz e sempre reclamar da carga de trabalho encabeçam a lista dos hábitos mais irritantes de nossos colegas de trabalho”, diz o jornal The Washington Post.
Tờ The Guardian của Luân Đôn cho biết Trung Quốc có “200 triệu người có nguy cơ bị béo phì trong vòng 10 năm sắp đến”.
10 Portanto, ele fez com que Mosias fosse levado a sua presença; e estas são as palavras que ele lhe falou, dizendo: Meu filho, quisera que fizesses uma proclamação por toda esta terra, entre todo este povo, ou melhor, o apovo de Zaraenla e o povo de Mosias que habita esta terra, para que se reúnam; porque amanhã proclamarei a este meu povo, de viva voz, que tu és brei e governante deste povo que o Senhor nosso Deus nos deu.
10 Vậy nên, ông cho gọi Mô Si A đến trước mặt mình; và sau đây là những lời ông nói với Mô Si A: Hỡi con trai của cha, cha muốn con hãy tuyên cáo cho tất cả mọi người trên lãnh thổ này hay, cả adân Gia Ra Hem La lẫn dân Mô Si A đang sống trong xứ này, để họ quy tụ lại; vì ngày mai cha sẽ tuyên bố với chính miệng mình cho dân tộc này của cha biết rằng, con sẽ là bvua và là người cai trị dân này, là dân mà Chúa, Thượng Đế của chúng ta, đã ban cho chúng ta.
A rainha virou-se vivamente, porque a expressão daquela voz não enganava: era uma amiga que falava assim.
Hoàng hậu quay phảt lại, bởi không thể nào nhầm với giọng nói này được, chỉ là bạn mới nói được như thế.
Todo mundo vai estar olhando para mim, todos em guarda - " A Voz rompeu em maldições vivas e cessou.
Mọi người sẽ được tìm kiếm cho tôi, tất cả mọi người cảnh giác của họ - " Tiếng nói đã cắt đứt lời nguyền sống động và chấm dứt.
Uso no veículo por viva-voz e projeção na tela
Hiển thị trình chiếu và hỗ trợ sử dụng rảnh tay ở trong xe
Garcia, estou te colocando no viva-voz.
Garcia, chị sẽ mở loa ngoài.
Agradeço-lhes sinceramente por me terem dado a ocasião de lhes manifestar de viva voz minha opinião.
Tôi xin chân thành cảm ơn quý vị đã cho tôi cơ hội được trình bày bằng miệng quan điểm của mình.
Está no viva-voz, Red Duke 1.
Red Duke One.
Alguns Juliet, e algumas Paris; e toda a corrida, com viva voz, em direção ao nosso monumento.
Một số Juliet, và một số Paris, và chạy tất cả, với sự phản đối kịch liệt mở, hướng về phía tượng đài của chúng tôi.
Telefone viva voz!
Cái điện thoại có loa!
D’Artagnan viu-se obrigado a renovar-lhe de viva voz as garantias que a carta lhe dava por escrito.
D' Artagnan buộc phải nói to ra bằng lời cho cô nghe những đảm bảo đã được viết trong thư.
1 Eis que vos digo, meus servos Ezra e Northrop: Abri os ouvidos e atendei à voz do Senhor vosso Deus, cuja apalavra é viva e poderosa, mais penetrante que uma espada de dois gumes, que penetra até dividir as juntas e medulas, alma e espírito; e discerne os pensamentos e as bintenções do coração.
1 Này, ta nói cho các ngươi hay, hỡi các tôi tớ Ezra và Northrop, hãy mở tai ra để lắng nghe tiếng nói của Đức Chúa Trời của các ngươi, là alời sống và mãnh lực, sắc bén hơn cả gươm hai lưỡi, có thể phân chia khớp và tủy, tâm hồn và linh hồn; có thể nhận thức bnhững tư tưởng và những ý định trong lòng.
Na maioria dos casos, uma pessoa leva uma vida inteira tendo que ouvir o Espírito Santo antes de conhecer tão bem a voz de Deus, e antes de confiar na fonte de água viva o suficiente para prová-la durante o dia inteiro — principalmente um dia que começa às 3h30 da manhã.
Trong hầu hết các trường hợp, có lẽ phải mất cả một đời người để lắng nghe Đức Thánh Linh trước khi chúng ta biết được rõ ràng tiếng nói của Thượng Đế, và trước khi chúng ta tin cậy nơi nước sống đủ để nếm nước suốt ngày—nhất là một ngày bắt đầu vào lúc 3 giờ rưỡi sáng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viva-voz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.