vive trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vive trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vive trong Tiếng pháp.
Từ vive trong Tiếng pháp có các nghĩa là vạn tuế, 萬歲, cá vây gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vive
vạn tuếinterjection Vive le Roi Ander! Vua Ander vạn tuế! |
萬歲noun |
cá vây gainoun (động vật học) cá vây gai) |
Xem thêm ví dụ
Exercez votre foi chaque jour pour boire abondamment au puits de l’eau vive du Sauveur. Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi. |
Vive l'Espagne! Tây Ban Nha muôn năm! |
Jéhovah a inspiré au prophète Isaïe ces paroles rassurantes : “ Il [Dieu] donne de la force à celui qui est épuisé ; et chez celui qui est sans énergie vive il fait abonder toute la vigueur. Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
Si on regarde le retour sur travail, c'est à dire le total des salaires dans l'économie, on voit qu'il se trouve à son niveau le plus bas et qu'il continue à dégringoler à vive allure. Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại. |
Sa tête est mise à prix morte ou vive Bị truy nã - bất kể sống chết do giết người. |
17 Après Har-Maguédôn, « des eaux vives » couleront abondamment de l’endroit où siégera le Royaume messianique. 17 Sau Ha-ma-ghê-đôn, những dòng “nước sống” sẽ liên tục chảy ra từ Nước của Đấng Mê-si. |
Naturellement, si l’enfant est mineur et qu’il vive chez vous, vous continuerez à pourvoir à ses besoins physiques. Nếu người con đó vẫn còn ở tuổi vị thành niên và sống chung với bạn, đương nhiên bạn phải tiếp tục chăm sóc nhu cầu vật chất cho cháu. |
Mais je crois que les eaux vives ont soutenu Lucile pendant ces longues années où elle aurait pu se laisser aller à s’apitoyer sur son sort, et sa vie et son esprit ont nourri chaque personne qu’elle connaissait. Nhưng tôi tin rằng nước sống đã giữ vững Lucile trong những năm dài đó khi mà bà có thể đã chọn để cảm thấy tội nghiệp cho bản thân mình, và cuộc sống, tinh thần của bà, đã trở nên thức ăn nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết. |
Il a été rassurant pour les élèves ainsi que pour leurs amis et leurs familles présents d’entendre des missionnaires expérimentés expliquer de vive voix en quoi leur service est une carrière gratifiante. Các học viên cũng như thân nhân và bạn bè có mặt trong cử tọa cảm thấy yên lòng khi nghe đích thân các giáo sĩ kinh nghiệm này giải thích tại sao công việc giáo sĩ là một sự nghiệp đem lại thỏa lòng. |
Trop de choses qui méritent qu'on vive. Quá nhiều mục đích để sống, phải không? |
La haine qu’éprouve le monde n’est peut-être pas toujours absolument manifeste, mais elle demeure vive. Sự thù ghét của thế gian này có lẽ không luôn luôn tỏ ra rõ rệt, nhưng nó vẫn còn mạnh mẽ lắm. |
Tout d’abord je ne pus rien voir parce que la vive lumière du couloir contrastait avec l’obscurité de la chambre. Mới đầu tôi không trông thấy gì vì đèn ở hành lang sáng chói mà trong phòng lại tối om. |
C’est ce qu’il a enseigné à la Samaritaine lorsqu’il a dit : « Si tu connaissais le don de Dieu et qui est celui qui te dit : Donne-moi à boire ! tu lui aurais toi-même demandé à boire, et il t’aurait donné de l’eau vive. Ngài đã dạy điều này cho người đàn bà Sa Ma Ri khi Ngài phán: “Ví bằng ngươi biết sự ban cho của Đức Chúa Trời, và biết người nói: ‘Hãy cho ta uống’ là ai, thì chắc ngươi sẽ xin người cho uống, và người sẽ cho ngươi nước sống.” |
Samarie Jésus a parlé de l’eau vive à une femme, à côté d’un puits dans cette région. Sa Ma Ri Chúa Giê Su giảng dạy cho một người đàn bà về nước sự sống tại một cái giếng trong xứ này. |
Ces écrans permettent de bénéficier d'un affichage en haute qualité, avec des couleurs vives et proches de la réalité. Điện thoại Pixel có màn hình OLED có thể hiển thị màu sắc tươi sáng, chất lượng cao và chuẩn xác. |
Ce vieux patriarche comparait cette tradition qui leur sauvait la vie aux eaux vives de l’Évangile de Jésus-Christ, et l’homme sage au prophète de Dieu, ici-bas. Vị tộc trưởng lớn tuổi này so sánh truyền thống cứu mạng này với nước sự sống của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, và người giàu kinh nghiệm đó với vị tiên tri của Thượng Đế trên thế gian này đây. |
Où qu’il vive, le chrétien cherche à agir avec sagesse pratique en fonction du contexte local, sachant que ce qui est acceptable et légal dans un pays peut très bien ne pas l’être dans un autre (Proverbes 2:6-9). Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp. |
Nous n’avons pas tardé à apprendre qu’ils avaient attendu avec la plus vive impatience d’entrer en contact avec des Témoins de Jéhovah ; mais sous l’occupation allemande, il ne s’en trouvait aucun dans la région. Chúng tôi được biết họ đã nóng lòng chờ đợi được tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, tuy nhiên trong thời gian quân Đức chiếm đóng, không có Nhân Chứng nào trong vùng. |
Faut bien que le dealer vive. Cũng phải tìm cách kiếm sống chứ. |
Richard était doté d’un esprit éclairé, d’une vive intelligence, et d’un cœur charitable. Richard đã được ban phước bởi một tâm trí sáng suốt, một khả năng hiểu biết sắc bén, và một tâm hồn bác ái. |
La vive réaction de Jésus révèle ce que doit éprouver le Père lorsqu’il constate la méchanceté qui règne aujourd’hui sur la terre. Lời miêu tả về phản ứng dứt khoát của Chúa Giê-su đối với hành vi sai trái giúp chúng ta hiểu cảm xúc của Đức Giê-hô-va khi chứng kiến những điều gian ác lan tràn khắp đất ngày nay. |
Si ça te pose un problème que je vive ici, dis le. Nếu anh có vấn đề gì vs em thì cứ nói |
Cette horloge, ou rythme circadien, est aussi sensible à la lumière, donc évitez les lumières vives la nuit pour faire comprendre à votre corps que c'est l'heure de dormir. Đồng hồ này, hay còn gọi là nhịp sinh học, rất nhạy với ánh sáng, nên cần tránh tiếp xúc với ánh sáng vào buổi đêm để cơ thể nhận biết rằng "đã đến giờ ngủ". |
Gérard Vives est gravement blessé. Orville Wright đã bị thương nặng. |
Enseigner des questions vives. Xếp vào loại hơi khó dạy bảo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vive trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vive
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.