mémoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mémoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mémoire trong Tiếng pháp.
Từ mémoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là trí nhớ, bộ nhớ, đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mémoire
trí nhớnoun (Capacité d'un organisme de conserver des informations et de s'en rappeler.) Sois mon invité jusqu'à ce que tu retrouves la mémoire. Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi. |
bộ nhớnoun (bộ nhớ (ở máy tính điện tử) Ne nous méprenons pas, la mémoire de travail est impressionnante. Giờ thì đừng hiểu nhầm ý tôi rằng bộ nhớ ngắn hạn rất tuyệt vời. |
đơnnoun En vous est enfouie la mémoire d'une unité carbone. Cá nhân ông là mẫu bộ nhớ của một đơn vị cacbon nhất định. |
Xem thêm ví dụ
Ces versets se lisent ainsi dans la Bible de Liénart: “Les vivants, en effet, savent qu’ils mourront, mais les morts ne savent rien, et il n’y a plus pour eux de salaire, puisque leur mémoire est oubliée. (...) Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
J'vais juste faire un peu de mis en mémoire tampon. Chỉ cố kiềm nén chút thôi. |
N’oublieraient- ils pas des instructions importantes à cause de l’imperfection de leur mémoire ? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
Sois mon invité jusqu'à ce que tu retrouves la mémoire. Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi. |
Ce sont les neurones de la mémoire. Đó là các tế bào thần kinh về trí nhớ. |
Samsung a longtemps été un fabricant majeur de composants électroniques tels que des batteries lithium-ion, semi-conducteurs, circuits intégrés, mémoire flash et disques durs pour des clients tels que Apple, Sony, HTC et Nokia,. Samsung từ lâu đã là nhà sản xuất lớn về điện tử như pin lithium-ion, bán dẫn, chip, bộ nhớ và đĩa cứng cho đối tác như Apple, Sony, HTC và Nokia. |
Remarque : Si vous souhaitez libérer de la mémoire et améliorer la rapidité de Google Earth, enregistrez les fichiers sur votre ordinateur, puis supprimez-les dans Earth. Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth. |
Vous pouvez rencontrer des problèmes si la mémoire de stockage interne de votre appareil est pleine ou presque pleine. Bạn có thể gặp sự cố nếu bộ nhớ trong của thiết bị đã đầy hoặc gần đầy. |
En tant que neuroscientifiques, on travaille au labo avec des souris, pour essayer de comprendre comment la mémoire fonctionne. Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ. |
Là, il y a une dernière lettre, que j'écris à mon intention... et j'efface de ma mémoire le souvenir d'avoir fait ça. Bức cuối cùng tôi viết cho chính tôi.... Và sau đó tôi cần xóa bỏ ký ức đã viết nó. |
” (Psaume 56:8). En effet, Jéhovah garde soigneusement en mémoire toutes les larmes que nous versons et les souffrances que nous endurons pour lui rester fidèles. (Thi-thiên 56:8) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va coi trọng và nhớ tất cả những giọt nước mắt và sự đau khổ mà chúng ta chịu đựng trong khi vẫn trung thành với Ngài. |
Jane va rafraîchir la mémoire de Delahay. Jane sẽ vận động ký ức của Delahay, |
Il t'a enlevé une partie de ta mémoire, tu vois. Nó sẽ cướp đi trí nhớ của em, em thấy đấy. |
Principes à garder en mémoire Các Nguyên Tắc Cần Nhớ |
Et si les organes avaient besoin d'avoir une mémoire ? Nếu như 1 cơ quan cần có bộ nhớ thì sao? |
En attendant, nous sommes réconfortés de savoir que Precious est dans la mémoire de Dieu et qu’elle ne souffre plus. — Ecclésiaste 9:5, 10. Từ giờ cho đến lúc đó, chúng tôi được an ủi nhờ biết rằng bé Precious đang nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và không còn đau đớn gì nữa.—Truyền-đạo 9:5, 10. |
Alors, aimeriez- vous améliorer votre mémoire ? Vậy, bạn có muốn cải thiện trí nhớ của mình không? |
Mais la mémoire de Mirar y était perdue depuis que cet archange avait quitté le service de Dieu. Nhưng ở trên trời, cái ký ức về Mirar tiêu trầm từ khi vị thượng đẳng thiên sứ đó đã rời bỏ công việc phục vụ Chúa trời. |
Il à la mémoire de son père. Nó có ông bố nhớ hộ rồi. |
Nous allons guider votre mémoire depuis notre ordinateur. Chúng tôi sẽ dẫn đường trí nhớ của anh với máy tính của chúng tôi. |
Assemblées régionales : aide-mémoire Những nhắc nhở về hội nghị |
De retour sur Terre, les alliages à mémoire de forme sont utilisés pour déboucher des artères, sous forme de stents, qui sont petits ressorts pliants qui forcent l'ouverture de passages. Trở lại Trái đất, hợp kim nhớ hình đươc dùng để điều trị tắc động mạch như stent, là những lò xo gập tạo áp lực thông mạch. |
Jésus, quant à lui, a institué un repas commémoratif — destiné à servir d’aide-mémoire — pour que ses disciples perpétuent le souvenir des événements capitaux qui se sont produits ce jour- là. Trong trường hợp này Chúa Giê-su thiết lập bữa tiệc tưởng niệm—như một sắp đặt để ghi nhớ, giúp các môn đồ ngài tiếp tục tưởng nhớ những biến cố có ý nghĩa sâu sắc của ngày trọng đại đó. |
Lorsque vous partagez une mémoire de traduction (TM), les utilisateurs en partage peuvent utiliser les traductions enregistrées dans cette TM. Khi bạn chia sẻ bộ nhớ dịch (TM) với người khác, họ có thể sử dụng các bản dịch được lưu trữ trong TM đó. |
Tandis qu'ils parlent, ils effacent de leur mémoire cette personne. Trong khi họ nói chuyện, họ xóa ký ức của người đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mémoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mémoire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.