vision trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vision trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vision trong Tiếng pháp.
Từ vision trong Tiếng pháp có các nghĩa là thị lực, thị giác, sức nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vision
thị lựcnoun Donc syndrome de la tête qui explose, plus perte de la vision. Rồi, hội chứng ù tai trong cộng với mất thị lực. |
thị giácnoun Elle n'utilise pas la vision pour le faire. Nên nó không chỉ sử dụng thị giác để làm điều đó. |
sức nhìnnoun |
Xem thêm ví dụ
18 Dans cette vision glorieuse, Jésus tient à la main un petit rouleau que Jean est invité à prendre et à manger (Révélation 10:8, 9). 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Quand vous portez les lunettes de l’Évangile, vous découvrez une perspective, une attention et une vision améliorées de vos priorités, de vos problèmes, de vos tentations et même de vos erreurs. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
Ce n'est pas une vision, juste du bon sens. Đó không phải là ảo tưởng, là phán đoán sơ lược thôi. |
Le président Young eut une vision, un songe, au cours duquel il conversa avec Joseph Smith, le prophète. Chủ Tịch Young đã có một khải tượng, một giấc mơ, trong đó ông đã trò chuyện với Tiên Tri Joseph Smith. |
Remarquez que la vision lui a été donnée en réponse à une prière en faveur d’autrui et pas comme résultat d’une demande d’être édifié ou guidé personnellement. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
[...] Vous et moi sommes confrontés à la même question d’accepter la véracité de la Première Vision et ce qui l’a suivie. Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó. |
Ils savent que les quatre anges que l’apôtre Jean a vus dans une vision prophétique “ ret[iennent] les quatre vents de la terre, pour que ne souffle pas de vent sur la terre ”. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Lorsqu'un internaute clique pour visionner la vidéo, l'annonce associée remplace l'annonce classique. Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường. |
Donc, trois types de vision, d'accord ? Có 3 thể loại tưởng tượng, đúng chứ? |
Le dirigeant qui a la vision donne des directives inspirées, motive et instille l’enthousiasme chez les personnes qui l’entourent. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
Saint Antoine subit cette vision avec effroi. Napoléon I phải hoảng hốt trước cảnh tượng này. |
3 Les visions suivantes de Daniel se déroulent au ciel. 3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời. |
Ainsi donc, les Écritures nous autorisent à conclure que la vision de Paul évoquée en II Corinthiens 12:4 se rapportait à la restauration spirituelle que les adorateurs de Dieu devaient connaître par la suite. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
L’invitation ressemblait fort à celle que Dieu fit à l’apôtre Paul au moyen d’une vision dans laquelle il vit un homme qui le suppliait en ces termes: “Passe en Macédoine et viens à notre aide.” Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10). |
Il y a cent quatre-vingts ans aujourd’hui, le 3 avril 1836, une vision magnifique a été donnée à Joseph Smith, le prophète, et à Oliver Cowdery dans le temple de Kirtland. Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland. |
Nous ne pouvons comprendre parfaitement les choix et la psychologie des personnes que nous côtoyons, dans notre monde, dans les assemblées religieuses et même dans notre propre famille parce que nous avons rarement une vision complète de ce qu’ils sont. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
Passage en vision nocturne. Chuyển sang chế độ nhìn đêm. |
À présent, voyez en quoi votre vision de l’avenir peut influer sur votre sentiment de paix intérieure. Tuy nhiên, quan điểm của bạn về tương lai có thể ảnh hưởng đến sự bình an trong tâm trí như thế nào? |
Ils eurent la vision de la terre telle qu’elle apparaîtra dans son état glorifié futur (D&A 63:20–21). Họ trông thấy khải tượng về trái đất trong tương lai sẽ được biến đổi thành trạng thái vinh quang (GLGƯ 63:20–21). |
Aussi, un autre sens représenté par la vision des comics est celui du temps. Ngoài ra, một ý nghĩa khác mà sự mơ mộng của truyện tranh đại diện, đó chính là thời gian. |
C'est une affirmation sur la vision. Đó là một khẳng định về thị giác. |
Ces vérités sont si essentielles que notre Père céleste a donné à Léhi et à Néphi des visions qui représentaient de manière éclatante la parole de Dieu comme une barre de fer. Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt. |
Au début de son ministère, Jérémie a vu en vision un rejeton d’amandier. Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy. |
Paul a confirmé que la révélation faisait intégralement partie de l’Église et qu’elle était censée être continue. Il a déclaré : « J’en viendrai néanmoins à des visions et à des révélations du Seigneur » (2 Corinthiens 12:1, voir aussi Actes 1:2). Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2). |
Je suis convaincu que la théorie économique abstraite qui nie les besoins de la communauté ou qui nie la contribution que la communauté apporte à l'économie, est cruelle, sans vision à long terme et tout simplement insoutenable. Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vision trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vision
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.