advir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ advir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ advir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, đến, có, xuất hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ advir
xảy ra(to happen) |
xảy đến(happen) |
đến(appear) |
có(feature) |
xuất hiện(emerge) |
Xem thêm ví dụ
Com um entorpecimento que somente pode advir do contato constante e inexorável com o mal, ela aceitou o fato de que todo momento poderia ser o seu último. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
(Hebreus 13:17) Ao passo que todos os devotados de todo o coração a Jeová trabalham juntos unidamente, continuarão a advir grandes bênçãos e benefícios espirituais do serviço fiel prestado pelos anciãos cristãos que tomam a sério suas responsabilidades de pastoreio. Trong khi tất cả những người có lòng trọn vẹn đối với công việc của Đức Giê-hô-va đoàn kết làm việc chung với nhau, những ân phước và lợi ích thiêng liêng lớn lao sẽ tiếp tục đến nhờ có các trưởng lão tín đồ đấng Christ phụng sự cách trung thành vì họ xem trọng trách nhiệm chăn chiên. |
Para ver um exemplo de tristeza e sofrimento que podem advir da rejeição aos profetas do Senhor, procure as consequências que o Élder Dallin H. Để xem một ví dụ về nỗi buồn phiền và đau khổ có thể đến từ việc chối bỏ các vị tiên tri của Chúa, hãy tìm những hậu quả mà Anh Cả Dallin H. |
Sem Jesus Cristo e Sua Expiação, “nada de bom [nos] poderia advir”. Nếu không có Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài, thì ′′chẳng có điều gì tốt lành đến với [chúng ta]. |
Uma grande força pode advir da memorização das escrituras. “Quyền năng lớn lao có thể đến từ việc thuộc lòng thánh thư. |
Uma grande força pode advir da memorização das escrituras. Quyền năng lớn lao có thể đến từ việc ghi nhớ thánh thư. |
O aprendizado e a aplicação prática desse princípio favoreceram minha vida e a vida de meus entes queridos com um carinho e proximidade que só poderiam advir da experiência de sentir o significado do sacerdócio de Deus numa família eterna. Việc học hỏi và áp dụng nguyên tắc đó đã ban phước cho tôi và những người thân yêu của tôi với sự dịu dàng và gần gũi mà chỉ có thể đến từ việc cảm nhận được ý nghĩa của chức tư tế của Thượng Đế trong một gia đình vĩnh cửu. |
Considere o potencial benefício que pode advir disso para o transgressor e outros. Hãy xem xét những lợi ích mà chính kẻ phạm tội và cả những người khác có thể nhận được. |
24 E eis que, de diversas maneiras, manifestou coisas aos filhos dos homens; e eram boas; e todas as coisas boas vêm de Cristo; de outro modo os homens estariam adecaídos e nada de bom lhes poderia advir. 24 Và này, Ngài đã biểu lộ nhiều điều tốt lành cho con cái loài người biết qua nhiều cách thức khác nhau; và tất cả những điều tốt lành đều do Đấng Ky Tô đem lại; nếu không thì loài người đã asa ngã và chẳng có điều gì tốt lành đến với họ. |
Ao darmos ouvidos às advertências dos profetas, podemos encontrar segurança e evitar as calamidades que podem nos advir, individual ou coletivamente, caso não obedeçamos. Bằng cách lưu tâm đến những cảnh báo của các vị tiên tri, chúng ta có thể tìm thấy sự an toàn và tránh được những tai họa mà có thể xảy đến cho chúng ta, riêng cá nhân hay chung cả nhóm, nếu chúng ta không vâng lời. |
Muitos encaram a religião meramente como placebo para os fracos e atribulados; não conseguem ver outros benefícios tangíveis que dela possam advir. Nhiều người xem tôn giáo chỉ là một loại thuốc an thần cho những người yếu đuối và bối rối; họ không nhận thấy tôn giáo đem lại lợi ích cụ thể nào khác. |
Vocês sabem por experiência própria que na época do Natal essa alegria compartilhada pode advir da criação e da oferta de até mesmo simples dádivas de amor. Các anh chị em biết từ những kinh nghiệm của mình trong mùa Giáng Sinh rằng niềm vui được chia sẻ như vậy có thể đến từ việc làm ra và tặng những món quà tình thương giản dị. |
Deveras, por se viver segundo as normas de Deus, até mesmo “da boca de pequeninos” pode advir louvor para Jeová. — Mateus 21:16. Quả thật, Đức Giê-hô-va cũng có thể “được ngợi-khen bởi miệng con trẻ”, khi chúng sống phù hợp với các tiêu chuẩn của Ngài (Ma-thi-ơ 21:16). |
Que resultado infeliz pode advir de não analisarmos a nós mesmos e fazermos mudanças? Nếu chúng ta không tự phân tích chính mình và tự sửa đổi, có thể sẽ có hậu quả không hay nào? |
Que benefícios podem advir de termos guardadas as nossas faculdades mentais? Giữ gìn ý tưởng của chúng ta có thể đem lại lợi ích gì? |
Peça aos alunos que compartilhem experiências pessoais que tiveram em que testemunharam a força que pode advir à nossa vida se exercermos fé em Jesus Cristo e humildemente esperarmos Nele. Mời học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi họ chứng kiến sức mạnh mà có thể đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và khiêm nhường chờ đợi Ngài. |
“Uma grande força pode advir da memorização das escrituras. “Quyền năng lớn lao có thể đến từ việc thuộc lòng thánh thư. |
A mensagem que se encontra em toda a extensão do Livro de Mórmon trata da divindade de Jesus Cristo e das bênçãos eternas que podem advir para todos os filhos e filhas de Deus, por meio do amor redentor do Salvador. Sứ điệp trong suốt Sách Mặc Môn về thiên tính của Chúa Giê Su Ky Tô và về các phước lành vĩnh cửu có thể đến với tất cả các con trai và các con gái của Thượng Đế qua tình yêu thương cứu chuộc của Ngài. |
Ele receia o que possa advir da morte do Ariq. Anh ta lo lắng những điều có thể xảy ra bởi cái chết của Ariq |
Hinckley e sublinhe as bênçãos que podem advir dos estudos: “Vocês têm grandes desafios à frente. Hinckley, và gạch dưới các phước lành mà có thể đến từ việc học tập: “Các em đối phó với những thử thách lớn trước mắt. |
“A amizade que os seres inteligentes aceitam como sincera deve advir do amor e esse amor resulta da virtude, que faz parte da religião tal como a luz faz parte de Jeová. “Loại tình bạn mà các nhân vật tri thức chấp nhận là chân thành thì cần phải nảy sinh từ tình yêu thương, và tăng trưởng với đức hạnh, như một phần của tôn giáo giống như ánh sáng là một phần của Đức Giê Hô Va. |
É a verdade mais vigorosa, a coisa mais forte que pode advir do seminário e do instituto. Đó là lẽ thật vững mạnh nhất, điều vững mạnh nhất có thể học được trong lớp giáo lý và viện giáo lý. |
Eu sei que este conceito pode parecer um pouco como o Big Brother, e sim, há uma série de problemas de transparência e privacidade a resolver, mas se podemos recolher a nossa reputação pessoal, podemos controlá-la melhor e aproveitar as vantagens que possam daí advir. Lúc này, tôi nhận ra rằng khái niệm này nghe có vẻ hơi lớn lao đối với vài người, và vâng, có một số vấn đề lớn về tính minh bạch và riêng tư cần được giải quyết, nhưng cuối cùng, nếu như ta có thể tập hợp lại uy tín của mình, thì chúng ta có thể điều khiển được nó, và lấy ra được những giá trị to lớn từ nó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới advir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.