vile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vile trong Tiếng Anh.

Từ vile trong Tiếng Anh có các nghĩa là hèn hạ, đê hèn, đê tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vile

hèn hạ

adjective

You don't know the vile, repulsive things they were thinking.
Em không biết những ý nghĩ hèn hạ và ghê tởm của chúng đâu.

đê hèn

adjective

Because of your vile desires you've destroyed a human being's life!
Vì dục vọng đê hèn của ông, ông đã phá hoại cuộc đời của một con người!

đê tiện

adjective

So you should all you who are vile.
Thế thì cứ việc sợ và tụi đê tiện kia

Xem thêm ví dụ

Said one vile could wipe out an entire city.
Chỉ cần một con cũng có thể quét sạch cả thành phố.
We need to avoid exposure to the “air” of Satan’s world, with its vile entertainment, rampant immorality, and negative bent of mind.—Ephesians 2:1, 2.
Chúng ta cần tránh “không khí” của thế gian Sa-tan cùng những sự vui chơi đồi bại, sự vô luân lan tràn và những khuynh hướng tiêu cực của thế gian đó (Ê-phê-sô 2:1, 2, NW).
And a vile and terrible person.
Và là một con người đê tiện và đáng khinh bỉ.
What a vile creature you are, Dolokhov.
Dolokhov, anh là sinh vật thấp hèn.
You are vile.
Anh thật đồi bại.
God did so because Manasseh finally humbled himself and repented of his vile ways. —2 Chronicles 33:12, 13.
Đức Chúa Trời tha thứ ông vì Ma-na-se cuối cùng bày tỏ sự khiêm nhường và ăn năn về đường lối gian ác của mình (II Sử-ký 33:12, 13).
Pornography is more vile, evil, and graphic than ever before.
Hình ảnh sách báo khiêu dâm là xấu xa, tà ác và được mô tả chi tiết hơn bao giờ hết.
8 It was not difficult for the Jewish leaders to preach contempt for Gentiles, since the Jews at that time considered Gentiles to be vile creatures.
8 Không khó cho những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái dạy dân khinh thường người ngoại, vì người Do Thái lúc bấy giờ xem người ngoại là hạng người đáng tởm.
by vile garrotte, for dishonourable crimes, regardless of class... "
và bằng cách siết cổ đối với những tội phạm đê tiện, không phân biệt giai cấp... "
because it is a vile drink that turns respectable men into scoundrels.
1, bởi vì đó là 1 thứ nước biến người đàng hòang nhất thành cướp!
(James 1:13) Jehovah God neither tempts people with wickedness nor entices them to commit vile deeds.
(Gia-cơ 1:13) Giê-hô-va Đức Chúa Trời không cám dỗ người ta phạm điều gian ác, Ngài cũng không dụ dỗ họ làm những hành động xấu xa.
And you are a fool to think I'd ever trust another word out of your vile mouth.
Và anh thật ngu khi nghĩ rằng tôi sẽ tin thêm bất cứ lời nào từ cái miệng hèn hạ của anh.
Using some vile sorcery, your brother fell on Stafford Lannister with an army of wolves.
Bằng thuật, anh trai ngươi đã đánh bại Stafford Lannister với 1 đội quân sói.
No doubt Abram was under much pressure to share in this vile worship, perhaps including pressure from some relatives.
Chắc chắn Áp-ram bị áp lực phải tham gia vào sự thờ phượng đồi bại này, trong đó có thể có cả áp lực của một số bà con thân thuộc.
10 Jesus said: “He that practices vile things hates the light and does not come to the light, in order that his works may not be reproved.”
10 Giê-su nói: “Phàm ai làm ác thì ghét sự sáng và không đến cùng sự sáng, e rằng công-việc mình phải trách-móc chăng”.
Vile and malevolent!
Ghê tởm và xấu xa!
In mortal paradise of such sweet flesh? -- Was ever book containing such vile matter
Trong thiên đường trần của xác thịt ngọt như vậy - bao giờ cuốn sách có chứa vật chất thấp hèn như vậy
“Do not marvel at this,” Jesus said, “because the hour is coming in which all those in the memorial tombs will hear his voice and come out, those who did good things to a resurrection of life, those who practiced vile things to a resurrection of judgment.”
Chúa Giê-su phán: “Chớ lấy điều đó làm lạ; vì giờ đến, khi mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng Ngài và ra khỏi: ai đã làm lành thì sống lại để được sống, ai đã làm dữ thì sống lại để bị xét-đoán”.
“Where jealousy and contentiousness are, there disorder and every vile thing are.”
“Ở đâu có những điều ghen-tương tranh-cạnh ấy, thì ở đó có sự lộn-lạo và đủ mọi thứ ác”.
Another passage of Scripture appealed to by believers in reincarnation is Romans 9:11-13: “When [Esau and Jacob] had not yet been born nor had practiced anything good or vile, in order that the purpose of God respecting the choosing might continue dependent, not upon works, but upon the One who calls, it was said to [Rebekah]: ‘The older will be the slave of the younger.’
35, 36. Tại sao Rô-ma 9:11-13 không chứng tỏ sự lựa chọn của Đức Chúa Trời căn cứ vào những công việc mà Ê-sau và Gia-cốp đã làm trong tiền kiếp trước khi được nàng Rê-be-ca sanh ra?
For he that practices vile things hates the light and does not come to the light, in order that his works may not be reproved.” —John 3:19, 20.
Bởi vì phàm ai làm ác thì ghét sự sáng và không đến cùng sự sáng, e rằng công-việc của mình phải trách-móc chăng” (Giăng 3:19, 20).
Before accepting Christ, some in the first century had engaged in the dead “works of the flesh,” namely, “fornication, uncleanness, loose conduct, idolatry, practice of spiritism,” and other vile deeds.
Trước khi chấp nhận đấng Christ, một số người trong thế kỷ thứ nhất đã thực hành những “việc làm của xác-thịt” là việc chết, tỉ như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép”, và những việc xấu xa khác (Ga-la-ti 5:19-21).
For where jealousy and contentiousness are, there disorder and every vile thing are.”
Vì ở đâu có những điều ghen-tương tranh-cạnh ấy, thì ở đó có sự lộn-lạo và đủ mọi thứ ác”.
This includes entertainment that features sadism, demonism, homosexuality, pornography, or violence or that glorifies other vile, immoral practices.
Các tín đồ Đấng Christ chân chính dứt khoát nói không với các loại hình đó.
So think about it: If you specifically addressed a letter to a highly respected friend, would you expect it to be delivered to someone who did not bear your friend’s name and whose vile reputation contradicted everything your friend stood for?
Hãy thử nghĩ: Nếu bạn viết thư cho một người bạn đáng kính và ghi rõ địa chỉ, liệu bạn có nghĩ là thư đó sẽ được chuyển cho người khác, một người có tiếng xấu xa, đồi bại không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.