villager trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ villager trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ villager trong Tiếng Anh.

Từ villager trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân làng, dân nông thôn, người làng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ villager

dân làng

noun

It was the hungry bears that the villagers were afraid of.
Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi.

dân nông thôn

noun

người làng

noun

We gave him a bride from the village.
Anh ta cưới người làng chúng tôi mà.

Xem thêm ví dụ

As it turns out, there actually wasn't any waste paper in this village.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century.
Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.
If families prosper, the village prospers, and eventually so does the whole country.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
During the 1948 war, most of the villagers had fled, but Mustafa Hassan and a few others stayed.
Trong cuộc chiến tranh năm 1948, hầu hết dân làng đã bỏ chạy, nhưng Mustafa Hassan và một vài người khác ở lại.
This Village is Belongs to Western Odisha.
Thành phố này thuộc tỉnh Odessa.
Palmyra, the capital of Zenobia’s kingdom, today is nothing more than a village.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
While neighbouring Muskau was already mentioned in 1249 and was awarded city rights in 1452, the village of Lugnitz was first documented in 1505, then part of the Muskau state country.
Trong khi Muskau láng giềng đã được đề cập trong năm 1249 và được trao quyền thành phố vào năm 1452, ngôi làng Lugnitz lần đầu tiên được ghi nhận vào năm 1505, sau đó là một phần của quốc gia Muskau .
We are going to the S akuarusutyba village.
Tụi tao sẽ đi tới làng Takuarusutyba.
In a positive review written in The Village Voice, Hillary Hughes called Madonna "the pop's patron saint of revolution in action".
Trong bài đánh giá tích cực cho The Village Voice, Hillary Hughes gọi Madonna là "một vị thánh đỡ đầu của dòng nhạc Pop của cuộc cách mạng trong hành động".
The palace of Ramesses is believed to lie beneath the modern village of Qantir.
Tàn tích cung điện của Ramesses được cho là nằm bên dưới những ngôi làng hiện đại tại Qantir.
In earlier times, when villagers had access to plentiful forests that separated settlements from each other, slash-and-burn agriculture was a standard technique.
Trong thời gian trước đây, khi người dân đã tiếp cận với các khu rừng phong phú tách biệt các khu định cư với nhau, nông nghiệp bị đốt nương là một kỹ thuật tiêu chuẩn.
I want to go village right now.
Tôi muốn về làng ngay bây giờ.
Nha'epepó-ûasu's relatives had died in the village.
Bà con của NaEpepo-Uasu đã chết trong làng.
It was established in August 1941 in marshland at the confluence of the Sava and Una rivers near the village of Jasenovac, and was dismantled in April 1945.
Nó được thành lập vào tháng 8 năm 1941 trong đầm lầy ở chỗ hợp lưu của các sông Sava và Una gần làng Jasenovac, và đã được tháo dỡ vào tháng 4 năm 1945.
I was born on July 29, 1929, and grew up in a village in the province of Bulacan in the Philippines.
Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines.
It is located adjacent to the village of Momona on the Taieri Plains approximately 22 kilometres south west of Dunedin CBD.
Nó nằm liền kề với làng Momona trên Plains Taieri khoảng 22 km về phía nam phía tây của trung tâm thành phố Dunedin.
The Hairpin Arts Center is located in Avondale near its border with Logan Square at the gateway to Chicago's Polish Village, serving all of the diverse communities who make their home in these neighborhoods.
Trung tâm Nghệ thuật Hairpin nằm ở Avondale gần biên giới với Quảng trường Logan tại cửa ngõ vào Làng Ba Lan của Chicago, phục vụ tất cả cộng đồng những dịch vụ đa dạng. ^ “Community Area: Avondale” (PDF).
The village is approximately 20 km west of Groningen (city) on the A7 (E22) highway.
Leek có cự ly khoảng 20 km về phía tây của thành phố Groningen trên tuyến A7 (E22).
Although no official records indicate when the dish first appeared, retired University of Arizona folklorist Jim Griffith recalls seeing chimichangas at the Yaqui Old Pascua Village in Tucson in the mid-1950s.
Mặc dù không có hồ sơ chính thức ghi lại thời điểm xuất hiện của món ăn, cựu sinh viên Đại học Arizona nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Jim Griffith nay đã nghỉ hưu nhớ lại là đã nhìn thấy món chimichanga ở làng Yaqui Old ở Tucson vào giữa những năm 1950.
The administrative centre of the municipality is the village of Hattfjelldal.
Trung tâm hành chính của đô thị này là làng Hattfjelldal.
On the same day, the 156th Division captured the villages of Dorlobos and Kajali.
Trong cùng ngày, Sư đoàn 156 đã chiếm được hai ngôi làng Dorlobos và.
Tum Teav is a classic tragic love story of the Cambodian literature set in Kampong Cham, Botumthera Som's village, Kamprau, is on the border of the former district of Tbong Khmom where Tum Teav takes place.
Tum Teav là một câu chuyện tình yêu bi kịch cổ điển của nền văn học Campuchia lấy bối cảnh ở Kampong Cham ngay tại làng Kamprau của Botumthera Som nằm trên cương giới cũ của huyện Tbong Khmom nơi Tum Teav sinh sống.
And finally Bishnu, the leader of the team, has now understood that not only have we built toilets, we've also built a team, and that team is now working in two villages where they're training up the next two villages to keep the work expanding.
Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc.
When they had gone some distance, Jesus sent a few of his disciples ahead to a Samaritan village to find a place for them to rest.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
This village was always too small for him.
Ngôi làng này luôn luôn quá nhỏ cho cậu ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ villager trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.