viking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viking trong Tiếng Anh.

Từ viking trong Tiếng Anh có các nghĩa là người viking, Người Viking. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viking

người viking

A viking never gives up on his revenge.
Một người Viking không bao giờ từ bỏ việc trả thù

Người Viking

noun

It taught me what a Viking could do, Gobber.
Người đã dạy tôi về khả năng của 1 người Viking, Gobber à.

Xem thêm ví dụ

So the centuries passed with Britains happily speaking Old English, but in the 700's, a series of Viking invasions began, which continued until a treaty split the island in half.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Indeed, the Viking army did withdraw from Reading in the autumn of 871 to take up winter quarters in Mercian London.
Thật vậy, các đội quân Viking đã rút khỏi Reading vào mùa thu năm 871 để lui về Mercian Luân Đôn.
The mission was part of NASA's Mars Exploration Program, which includes three previous successful landers: the two Viking program landers in 1976; and Mars Pathfinder probe in 1997.
Nhiệm vụ này là một phần của Chương trình thăm dò sao Hỏa của NASA, bao gồm ba xe tự hành hạ cánh thành công trước đó: hai xe của chương trình Viking hạ cánh năm 1976 và tàu thăm dò Mars Pathfinder vào năm 1997.
Previously on vikings...
Tập trước của Vikings...
These Viking horses would have been of northern European ancestry.
Những con ngựa Viking có thể đã được tổ tiên người miền bắc châu Âu.
Northmen: A Viking Saga is a 2014 historical action film by Swiss director Claudio Fäh.
Chiến binh phương Bắc (tiếng Anh: Northmen: A Viking Saga) là một bộ phim hành động sử thi của đạo diễn người Thụy Sĩ Claudio Fäh.
Previously on vikings...
Tập trước của Vikings
During the 9th and 10th centuries, continually threatened by Viking invasions, France became a very decentralised state: the nobility's titles and lands became hereditary, and the authority of the king became more religious than secular and thus was less effective and constantly challenged by powerful noblemen.
Trong các thế kỷ IX và X, Pháp liên tục bị đe doạ trước các cuộc xâm lăng của người Viking, và trở thành một quốc gia rất phân quyền: các tước hiệu và lãnh địa của giới quý tộc được thừa kế, còn quyền lực của quốc vương mang tính tôn giáo hơn là thế tục, do đó kém hiệu quả và luôn gặp thách thức trước giới quý tộc quyền lực.
On 24 February 2016, eight minutes after take-off, the aircraft serving the flight, a Viking Air DHC-6-400 Twin Otter went missing with 23 people on board.
Vào ngày 24 tháng 2 năm 2016, 10 phút sau khi cất cánh, chiếc máy bay, một chiếc de Havilland Canada DHC-6 Twin Otter, số đăng ký 9N-AHH, mất tích cùng 23 người trên chuyến bay.
Viking raids were often part of struggles among Scandinavian nobility for power and status, and like other nations adjacent to the Franks, the Danes were well-informed about the political situation in France; in the 830s and early 840s they took advantage of the Frankish civil wars.
Các cuộc cướp biển Viking thường là một phần của cuộc đấu tranh giữa các tầng lớp quý tộc Scandinavia vì quyền lực và địa vị , và giống như các quốc gia khác nằm cạnh Franks, người Đan Mạch được thông tin đầy đủ về tình hình chính trị ở Francia; Vào những năm 830 và đầu những năm 840, họ đã lợi dụng cuộc nối chiến Franks.
Previously on Vikings...
Tập trước của Vikings...
The expansion pack is called Viking Invasion, and the combined edition is called the Battle Collection.
Phiên bản mở rộng gọi là Viking Invasion và phiên bản tổng hợp mang tên Battle Collection.
Under the Vikings, monasteries were largely wiped out, and the discovery of grave goods in Northern churchyards suggests that Norse funeral rites replaced Christian ones for a time.
Dưới quyền người Viking, các tu viện phần lớn bị triệt hạ, và phát hiện đồ bồi táng trong các khu đất nhà thờ tại miền Bắc gợi ý rằng nghi thức tang lễ Norse thay thế nghi thức tang lễ Cơ Đốc giáo trong một thời gian.
The Penguin historical atlas of Russia (Viking, 1995), new topical maps.
Bản đồ lịch sử Penguin của Nga (Viking, 1995), bản đồ chuyên đề mới.
Ragnar's Vikings raided Rouen on their way up the Seine in 845, and in response to the invasion, determined not to let the royal Abbey of Saint-Denis (near Paris) be destroyed, Charles assembled an army which he divided into two parts, one for each side of the river.
Những người Viking của Ragnar đã đột kích Rouen trên đường lên sông Seine vào năm 845, và đáp lại cuộc xâm lược, quyết tâm không để cho Nhà thờ Saint-Denis hoàng gia (gần Paris) bị phá hủy, Charles đã tập hợp một đội quân mà ông Được chia thành hai phần, một cho mỗi bên của dòng sông.
Since the 1950s, the Lego Group has released thousands of sets with a variety of themes, including space, robots, pirates, trains, Vikings, castle, dinosaurs, undersea exploration, and wild west.
Xem thêm thông tin: Danh sách chủ đề của Lego Kể từ những năm 50 của thế kỷ 19, Tập đoàn Lego đã phát hành hàng nghìn bộ xếp hình với các chủ đề đa dạng, bao gồm vũ trụ, robot, hải tặc, tàu hoả, người Viking, khủng long, thám hiểm dưới đại dương và miền Tây hoang dã.
Well, there's this thing the Vikings used to do.
Làm theo cách của người Viking.
The Vikings are the lucky ones.
Những người Viking nổi tiếng là các chiến binh giỏi.
Go, vikes!
Nào các Viking!
Calvin Bolster: Well, Ed, this problem concerns the Navy's Viking rocket.
Umh, anh Ed ạ, vấn đền ảnh hưởng đến hệ thống tên lửa Viking của hải quân.
The 11th-century Ricemarch Psalter (now in Dublin) is certainly Welsh, made in St David's, and shows a late Insular style with unusual Viking influence.
Sách thánh ca Ricemarch (nay ở Dublin) nhất định là từ Wales, được làm tại St Davids, và thể hiện phong cách hải đảo muộn với ảnh hưởng Viking bất thường.
Thus he could have been a man from Ireland, Scotland or Isle of Man, where the Vikings already had settlements.
Do đó ông có thể là một người từ Ireland, Scotland hoặc Đảo Man, những nơi người Viking đã định cư trước đó.
In the one recorded naval engagement in 896 Alfred's new fleet of nine ships intercepted six Viking ships at the mouth of an unidentified river in the south of England.
Trong một trận hải chiến được ghi chép lại vào năm 896 , hạm đội mới của Alfred gồm 9 tàu chặn một nhóm 6 tàu Viking trên miệng một con sông không xác định ở phía nam nước Anh.
It was a single-engine biplane flying boat purchased to meet a Royal Canadian Air Force (RCAF) demand for a smaller aircraft than the Vickers Viking with a much greater rate of climb, to be suitable for forestry survey and fire protection work.
Đây là thủy phi cơ một động cơ trang bị cho Không quân Hoàng gia Canada (RCAF), nhằm đáp ứng nhu cầu của RCAF về một loại máy bay nhỏ hơn Vickers Viking nhưng có vận tốc lên cao lớn hơn, và thích hợp để khảo sát rừng và chữa cháy.
Innherred was an important area during the Viking Age and featured the Battle of Stiklestad.
Innherred là một khu vực quan trọng trong thời kỳ Viking và đặc trưng cho Trận Stiklestad.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.