viewer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viewer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viewer trong Tiếng Anh.
Từ viewer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người xem, người khám xét, người thẩm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viewer
người xemnoun So a viewer enters the space, and they snap to attention. Và người xem bước vào phòng, và họ chú ý ngay đến chúng. |
người khám xétnoun |
người thẩm tranoun |
Xem thêm ví dụ
Millions of listeners and viewers worldwide enjoy the Mormon Channel, which is broadcast in English and Spanish 24 hours a day, seven days a week, from Temple Square in Salt Lake City, Utah, USA. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
The policy is changing to clarify that content that misleads viewers by appearing to be appropriate for a general audience, but contains sexual themes or obscene content, is prohibited. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
I really think of that as a matter of respecting the viewer, to not cut all the time from one place to another, to just let the time go. Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
They provide a better browsing experience, and can engage viewers by helping them find videos that they want to watch. Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem. |
The pilot aired between Mad About You and Seinfeld, and was watched by almost 22 million American viewers. Tập phim đầu tiên chiếu giữa hai loạt phim Mad About You và Seinfeld, với gần 22 triệu khán giả Hoa Kỳ theo dõi. |
Visual aids capture the attention of the viewer and help him to understand and remember what he learned. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
The director wanted to keep the film around two hours, particularly for younger viewers. Del Toro muốn bộ phim chỉ dài khoảng hai tiếng, phù hợp với đối tượng người xem trẻ tuổi hơn. |
Embeddable Image Viewer Bộ xem ảnh có khả năng nhúngName |
Tactical on viewer, Sir. Sơ đồ chiến thuật, thưa sếp. |
Many amazed viewers were seeing their first ‘talking movie.’ Nhiều khán giả vô cùng ngạc nhiên vì lần đầu được xem “phim thoại”. |
You can use remarketing lists for video campaigns to show personalized ads to viewers across YouTube, Google video partner sites, and Search. Bạn có thể sử dụng danh sách tiếp thị lại cho các chiến dịch video để hiển thị quảng cáo được cá nhân hóa cho người xem trên YouTube, trang web đối tác video của Google và Tìm kiếm. |
Consumer or viewer – the person who reads or otherwise takes in content after it is published or shared. Người tiêu dùng hoặc người xem - người đọc hoặc nhận nội dung khác sau khi được xuất bản hoặc chia sẻ. |
This lets you set bid adjustments for content that has been measured by our system to be more popular, tends to have a greater number of impressions per day, and gets a higher level of traffic and viewer engagement. Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn. |
Some viewers will not want to receive all notifications from every channel that they subscribe to. Một số người xem không muốn nhận tất cả thông báo từ mọi kênh mà họ đăng ký. |
The final line-up was solely decided through live and online votes of viewers. Đội hình cuối cùng chỉ được quyết định thông qua số phiếu trực tiếp và trực tuyến của người xem. |
For example, a policy that monetises the video for viewers in the United States and Canada and blocks it for the rest of the world consists of the following rules: Chẳng hạn, một chính sách cho phép kiếm tiền từ video đối với người xem ở Hoa Kỳ và Canada, đồng thời chặn video đối với các nước khác trên thế giới bao gồm các quy tắc sau: |
If you don't have a VR viewer, you can still watch this content on your mobile device or desktop in Chrome, Opera or Firefox. Nếu không có thiết bị xem thực tế ảo, bạn vẫn có thể xem nội dung này trên thiết bị di động hoặc máy tính để bàn bằng Chrome, Opera hoặc Firefox. |
The shape of the audience retention graph can tell you which parts of your video are most and least interesting to viewers. Hình dạng của biểu đồ tỷ lệ giữ chân người xem có thể cho bạn biết phần nào của video thú vị nhất cũng như ít thú vị nhất đối với người xem. |
Make sure that you include a clear call-to-action in your ad that takes viewers straight to that landing page. Hãy chắc chắn bao gồm lời gọi hành động rõ ràng trong quảng cáo của bạn đưa người xem thẳng đến trang đích đó. |
Viewers will see the tag on any of your public, unlisted or private videos that you share with them. Người xem sẽ nhìn thấy thẻ trên các video công khai, không công khai hoặc riêng tư mà bạn chia sẻ với họ. |
Yahooligans! directed viewers to child-friendly websites like those from Smithsonian Institution and Louvre. Yahooligans! dẫn người dùng đến với các trang web thân thiện với trẻ em như Viện Smithsonian và Louvre. |
To make data points and lines easier to see in the 3D viewer, you can edit the style settings for each point to modify the line thickness. Để khiến các điểm dữ liệu và đường kẻ dễ xem hơn trong trình xem 3D, bạn có thể chỉnh sửa cài đặt kiểu cho từng điểm để sửa đổi độ dày của đường. |
The Environmental Blog sympathized with the film's message and urged viewers to "vote to change this system," but other reviews have not been as positive. Environmental Blog đồng tình với thông điệp của bộ phim và thuyết phục người xem "biểu quyết để thay đổi hệ thống hiện tại." |
Viewers will see the pinned comment at the top of the watch page with a 'Pinned by' icon and your channel name. Người xem sẽ nhìn thấy nhận xét được ghim ở đầu trang xem với biểu tượng "Đã ghim" và tên kênh của bạn. |
Japan's Fire Defense Agency reported a total of 685 viewers, 310 boys and 375 girls, were taken to hospitals by ambulances. Báo cáo của Cục Phòng cháy chữa cháy Nhật Bản cho biết đã có tổng cộng 685 khán giả gồm 310 nam và 375 nữ, hầu hết là trẻ em, được đưa đến bệnh viện bằng xe cứu thương; cá biệt có một người đàn ông 58 tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viewer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới viewer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.