videotape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ videotape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ videotape trong Tiếng Anh.
Từ videotape trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng hình, ghi hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ videotape
băng hìnhverb (tape used to record videos) You're gonna have to excuse the quality of the videotape. Thứ lỗi cho tôi về chất lượng của băng hình này. |
ghi hìnhverb (to make a recording on videotape) We videotape everybody that comes in and out of these things. Chúng tôi ghi hình lại tất cả những người ra vào nơi này. |
Xem thêm ví dụ
The entire incident was videotaped for a piece Riley titled Belmont Island (SMEACC). Toàn bộ sự việc được ghi lại trong bộ phim của Riley có tựa đè Belmont Island (SMEACC). |
During this time, videotape footage was mailed to editor Sarah Flack in New York City, where she began editing the film in a Red Car office. Trong thời gian này, băng video được gửi mail tới nhà dựng phim Sarah Flack ở Thành phố New York, nơi mà cô bắt đầu dựng phim ở Red Car Office. |
A more effective way is to have somebody videotape an actual presentation that you make. Một cách hiệu quả hơn nữa là nhờ ai đó ghi hình một bài thuyết trình thực tế của ta. |
You're gonna have to excuse the quality of the videotape. Thứ lỗi cho tôi về chất lượng của băng hình này. |
He probably records or videotapes them so that he can keep reliving the fantasy. Ông có thể ghi những cuốn băng video họ để ông có thể tiếp tục hồi tưởng lại hình ảnh. |
The Airplane's famous appearance on The Smothers Brothers Comedy Hour performing "White Rabbit" and "Somebody to Love" was videotaped in color and augmented by developments in video techniques. Màn biểu diễn “White Rabbit” và “Somebody to Love” tại The Smothers Brothers Comedy Hour đã được ghi hình màu dựa trên sự phát triển của kỹ thuật video. |
I've seen the videotape. Tôi đã xem cuộn băng rồi. |
I have it on videotape. Anh đã quay phim đấy. |
And get that videotape. Phải lấy cho bằng được cuốn băng. |
Channel 4 aired a brief clip as part of their 2004 documentary Sex, Footballers and Videotape, claiming it was used to "remind the viewer that this is based on real life". Channel 4 đã cho phát sóng đoạn băng này, một phần trong bộ phim tài liệu năm 2004 của họ Sex, Footballers and Videotape, khẳng định rằng nó được sử dụng để "nhắc nhở người xem tất cả đều là sự thật." |
Which leads me to a videotape of a President Bush press conference from a couple of weeks ago. Điều này dẫn tôi tới 1 đoạn băng của Tổng thống Bush họp báo vài tuần trước. |
His association with Saito, which included the publication of several books and videotapes, lasted until the latter's death in 2002. Sự gắn bó của ông với Saito, bao gồm việc xuất bản một số cuốn sách và băng hình, kéo dài cho đến khi Saito qua đời vào năm 2002. |
Cheap and Easy Both “Gloves” and “Videotape” make another important point. Ít tốn kém và dễ dàng Cả hai câu chuyện “Găng tay” và “Băng video” chứng minh một điều quan trọng khác. |
They awaken to find a man in a boat videotaping them. Khi thức dậy họ phát hiện một người đàn ông trên một chiếc thuyền đang quay video. |
I want videotape. Tôi muốn băng quay phim. |
But he was videotaping That funeral. Nhưng ông ta đã quay phim đám tang đó. |
Today, humans can record the voices and images of men and women on videotape and can replay these recordings after the individuals die. Ngày nay, người ta có thể thu tiếng nói và hình ảnh của người nào đó trong băng video và có thể chiếu lại sau khi người đó qua đời. |
The first two seasons of the series were videotaped at ABC Television Center in Hollywood. Mùa giải đầu tiên của loạt phim này đã được ghi hình tại Trung tâm ABC Television ở Hollywood. |
Igor Sayenko raised questions about the videotape of the searches conducted in the suspects' apartments. Igor Sayenko nêu câu hỏi về băng video của các cuộc tìm kiếm được thực hiện trong căn hộ của nghi phạm. |
Time study is a direct and continuous observation of a task, using a timekeeping device (e.g., decimal minute stopwatch, computer-assisted electronic stopwatch, and videotape camera) to record the time taken to accomplish a task and it is often used when: there are repetitive work cycles of short to long duration, wide variety of dissimilar work is performed, or process control elements constitute a part of the cycle. Nghiên cứu thời gian là quan sát trực tiếp và liên tục một nhiệm vụ, sử dụng thiết bị chấm công (ví dụ: đồng hồ bấm giờ phút thập phân, đồng hồ bấm giờ điện tử hỗ trợ máy tính và máy quay video) để ghi lại thời gian thực hiện một nhiệm vụ và nó thường được sử dụng khi nào: có những chu kỳ làm việc lặp đi lặp lại trong thời gian ngắn đến dài, nhiều công việc khác nhau được thực hiện, hoặc các yếu tố kiểm soát quá trình tạo thành một phần của chu trình. |
The multi-faith event also included a videotaped message from the state lieutenant governor and a closing prayer from a state senator, both Baptists. Buổi họp đa tôn giáo này cũng gồm có một sứ điệp được thu hình từ phó thống đốc tiểu bang và một lời cầu nguyện kết thúc từ một thượng nghị sĩ tiểu bang, cả hai người này đều theo đạo Báp Tít. |
He stumbled upon some guy rifling through Amanda's stuff looking for, presumably, a set of HI8 videotapes. Cậu ta chạm trán phải một kẻ nào đó đang lục lọi đồ của Amanda mấy cuộn băng ghi hình. |
How do I know they won't secretly videotape me and put it all over the Internet? Làm sao anh biết họ sẽ không bí mật quay video anh và tung lên mạng cơ chứ? |
He recorded his attacks on videotape, at least 4,000 of which were recovered by police, giving them cause to believe that he may have raped anywhere from 150 to 400 women. Sau này khi bộ sưu tập ảnh khiêu dâm và video của ông này bị lộ, 4.000 đến 5.000 trong số đó đã được thu hồi bởi cảnh sát, đã cho thấy Obara có thể đã hãm hiếp từ 150 đến 400 phụ nữ. |
To help the deaf who cannot easily understand the spoken or written word, publications are being produced on videotape in 13 different sign languages. Để giúp những người điếc không thể hiểu được lời nói hoặc chữ viết một cách dễ dàng, Hội đang sản xuất ấn phẩm bằng băng video trong 13 ngôn ngữ ra dấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ videotape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới videotape
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.