video game trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ video game trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ video game trong Tiếng Anh.

Từ video game trong Tiếng Anh có các nghĩa là Video game, trò chơi điện tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ video game

Video game

noun (electronic game that involves interaction with a user interface to generate visual feedback on a video device such as a TV screen or computer monitor)

Then the last game I did was based on trying to get the video game industry
Game cuối cùng tôi làm là khi đang cố gắng để chen chân vào ngành công nghiệp video game

trò chơi điện tử

noun (game controlled by a software)

Xem thêm ví dụ

" I want to write about video games.
" Con muốn viết về những trò chơi điện tử.
CoroCoro regularly promotes toys and video games related to their manga franchises, releasing stories and articles featuring them.
CoroCoro đều đặn xuất bản trò chơi và trò chơi điện tử liên quan đến những manga đặc quyền, ra mắt những câu chuyện và bài viết vầ chúng.
He's recognized as being the father of video games in Europe.
Clive được công nhận là cha đẻ của trò chơi điện tử ở Châu Âu
As I talked about, games are powerfully social, and video games are also powerfully social.
Như tôi đã nói, game rất mạnh về mặt xã hội, và trò chơi điện tử cũng rất mạnh về mặt xã hội.
Red Alert was one of the first games to have voice in a video game.
Red Alert cũng được coi là một trong những trò chơi đầu tiên có tính năng chơi trực tuyến.
"Starship Troopers 3 presents "Top 10 Video Game Armor"".
Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2009. ^ “Starship Troopers 3 presents "Top 10 Video Game Armor"”.
We specialize in high quality facial animation for video games and films.
Chúng tôi chuyên về hoạt họa khuôn mặt chất lượng cao cho các game video và phim.
Higinbotham remained little interested in video games, preferring to be remembered for his work in nuclear nonproliferation.
Về phần mình, Higinbotham vẫn không quan tâm đến video game và thích được nhớ đến vì công việc không phổ biến hạt nhân của ông.
Dilger, Daniel Eran (March 20, 2008). "iPhone 2.0 SDK: Video Games to Rival Nintendo DS, Sony PSP".
Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2009. ^ Dilger, Daniel Eran (ngày 20 tháng 3 năm 2008). “iPhone 2.0 SDK: Video Games to Rival Nintendo DS, Sony PSP(tiếng Anh)”.
"Disney Tangled: The Video Game Release Information for Wii".
Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011. ^ "Disney Tangled: The Video Game Release Information for Wii".
The Alchemist company produced two visual novel video games for the PS2 based on Aria.
Alchemist đã phát triển và phát hành hai visual novel cho hệ PlayStation 2 dựa theo ARIA.
I'm really hoping you played video games as a kid.
Tôi thực sự hy vọng là anh chơi game khi còn bé.
This won't mute sounds from music, videos, games, or other media.
Tùy chọn này sẽ không tắt âm thanh của nhạc, video, trò chơi hoặc nội dung nghe nhìn khác.
I, like many of you, live somewhere between reality and video games.
Tôi, cũng như rất nhiều người trong số các bạn, sống giữa hiện tại và các trò chơi điện tử.
Actor Kiefer Sutherland portrays Jack Bauer in the television show and video game.
Nam diễn viên Kiefer Sutherland là người thủ vai Jack Bauer trong chương trình truyền hình và trò chơi video.
I hate to tear you away from your video game.
Tôi ghét phải quấy rầy anh khi đang chơi game.
9 Many films, websites, television shows, video games, and songs are immoral, violent, or demonic.
9 Nhiều phim ảnh, trang web, chương trình truyền hình, trò chơi điện tử và bài hát có nội dung vô luân, bạo lực hoặc ma quái.
God Hand was a nominee for "Best Fighting Game" at the 2006 Spike Video Game Awards.
God Hand được đề cử cho "Trò chơi chiến đấu hay nhất" tại Giải thưởng trò chơi video Spike 2006.
And some of these patients played a video game where they drive around a small town.
Vài bệnh nhân trong số đó chơi video game trong đó họ lái xe xung quanh một thị trấn nhỏ.
The genre of wargame video games is derived from earlier forms of wargames.
Thể loại của trò chơi điện tử wargame bắt nguồn từ hình thái của những wargame đầu tiên.
Koichi had studied the Bible as a teenager, but for many years, video games dominated his life.
Anh học Kinh Thánh từ thời niên thiếu, nhưng trong nhiều năm, tâm trí anh dành hết cho trò chơi điện tử.
By the end of this period, Sony had become the leader in the video game market.
Đến cuối giai đoạn này, Sony trở thành hãng dẫn đầu trên thị trường video game.
watching TV, playing video games, instant messaging, and listening to music
xem ti-vi, chơi điện tử, nhắn tin và nghe nhạc
The video game industry in 2005 became a 29 billion dollar business.
Ngành công nghiệp trò chơi năm 2005 tạo ra 29 triệu đô la
Select the language to be used for the interface or player controls displayed with the video/games creatives.
Chọn ngôn ngữ dùng cho giao diện hoặc bộ điều khiển trình phát hiển thị với quảng cáo video/trò chơi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ video game trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.