vidange trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vidange trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vidange trong Tiếng pháp.
Từ vidange trong Tiếng pháp có các nghĩa là phân, rãnh bên đường, sự lấy phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vidange
phânnoun (số nhiều) phân (lấy ở hố phân ra) |
rãnh bên đườngnoun |
sự lấy phânnoun |
Xem thêm ví dụ
Le système de vidange! Hệ thống thoát nước! |
Chacune des éruptions fait en réalité partie d’un cycle dont l’apogée coïncide avec la destruction du toit de la chambre magmatique, ce qui a pour conséquence la vidange d’une partie de celle-ci. Mỗi vụ phun trào trên thực tế là một phần của chu kỳ phun trào có cao đỉnh với sự sụp đổ của mái của khoang macma bị rút cạn một phần. |
Et la raison en est, à moins qu'on m'ait subrepticement changé l'huile au Lavage Auto et qu'on ait fait la révision et une vidange sans que je le sache, que la perception dans tous les cas est perméable. Và lý do cho điều này là, trừ khi người trông xe của tôi đã bí mật thay dầu và thực hiện công việc mà tôi đã không trả công cho anh ta để làm nó và tôi cũng không được biết về điều này, đó là bởi vì nhận thức bị rò rỉ trong bất kỳ trường hợp nào . |
J’ai également appris à faire la vidange de la voiture par souci d’économie. Tôi cũng học cách tra dầu mỡ vào xe và thay nhớt để tiết kiệm tiền. |
Cela va détruire la puce, Et vidanger presque toute l'énergie de la ville. Và cũng chỉ được dùng một lần. |
Il n'y a pas d'endroit où vidanger. Ở đây không có chỗ để giựt nước. |
Notre idée est d'en faire un service professionnel de vidange de fosse, de façon à créer ainsi une petite activité, avec des emplois et des bénéfices, et nous espérons qu'en repensant l'hygiène sanitaire, nous augmenterons la durée de vie de ces fosses, sans avoir recours à des solutions d'urgence qui n'auraient pas de sens. Ý tưởng của chúng tôi là biến nó thành dịch vụ chuyên nghiệp dọn dẹp các hố xí vậy là chúng tôi có thể kinh doanh một chút từ nó tạo ra lợi nhuận và việc làm, với hy vọng là, khi chúng ta nghĩ lại về VSMT, chúng ta đang nới rộng dòng đời của các hố xí như vậy chúng ta không phải nhờ cậy các giải pháp nhanh nhưng không hiệu quả. |
Whitner tient 80 km entre 2 vidanges! Và Whitner thì lăn được tầm 50 dặm mà không cần thay dầu. |
Et la raison en est, à moins qu'on m'ait subrepticement changé l'huile au Lavage Auto et qu'on ait fait la révision et une vidange sans que je le sache, que la perception dans tous les cas est perméable. Và lý do cho điều này là, trừ khi người trông xe của tôi đã bí mật thay dầu và thực hiện công việc mà tôi đã không trả công cho anh ta để làm nó và tôi cũng không được biết về điều này, đó là bởi vì nhận thức bị rò rỉ trong bất kỳ trường hợp nào. |
« Mais si je n’ai pas le temps de faire la vidange, se dit- il peut-être, le moteur continuera quand même de tourner, du moins pendant un temps. Có thể anh lý luận: “Nếu mình không có thời gian để thay dầu thì động cơ vẫn chạy được, ít nhất là trong một thời gian”. |
5 Réfléchis à cet exemple : Un conducteur sait sans doute que, pour entretenir sa voiture et la garder en état de marche, il doit régulièrement faire la vidange. 5 Hãy suy nghĩ minh họa sau: Người lái xe có lẽ biết rằng để giữ cho xe và động cơ hoạt động tốt thì anh phải đều đặn thay dầu. |
On dirait qu'un camion de vidange a chié. Giống một cái xe rác bị đổ đầy rác. |
Ma jambe ne se vidange pas. Chân mình thì không thay được. |
Elle est allée faire sa dernière vidange dans l'au-delà. Chắc là bị gió thổi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vidange trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vidange
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.