victime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ victime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ victime trong Tiếng pháp.
Từ victime trong Tiếng pháp có các nghĩa là nạn nhân, khổ chủ, người hy sinh, vật hiến sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ victime
nạn nhânnoun Toutes les victimes de Doyle ont prétendu être elles aussi des victimes en quelque sorte. Nạn nhân của Doyle đều tự tuyên bố là nạn nhân. |
khổ chủnoun |
người hy sinhnoun Le rituel nécessite une victime. Trình tự hành lễ cần phải có 1 người hy sinh. |
vật hiến sinhnoun (sử học) vật hiến sinh) |
Xem thêm ví dụ
Il fut la victime du premier attentat- suicide en Irak. Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq. |
Parce que les victimes, qui sont toutes Témoins de Jéhovah, refusent d’adhérer aux associations de classe d’âge. Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”. |
Les Reston ne sont pas des victimes. Nhà Restons không phải là nạn nhân. |
Maintenant, l'esclavage moderne: selon les statistiques brutes du Département d'État, il y a environ 800. 000 - 10 fois plus - victimes de la traite à travers les frontières internationales. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Il y a aussi des femmes qui sont coupables et bien sûr il y a des hommes qui sont victimes. Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân. |
Dans un autre incident, elle ordonna à ses hommes de prendre des bidons d'essence de sa voiture et de les utiliser pour brûler un groupe de femmes à mort, en laissant une victime de viol survivre en tant que témoin. Trong sự kiện khác, bà đã ra lệnh người của mình lấy các can xăng từ xe hơi của mình và sử dụng chúng để đốt một nhóm phụ nữ đến chết, để lại một nạn nhân bị hiếp dâm còn sống làm nhân chứng. |
Parce que nous pourrions facilement être victimes des manœuvres de Satan, qui est passé maître dans l’art de faire paraître désirable ce qui est mauvais, comme il l’a fait avec Ève. — 2 Corinthiens 11:14 ; 1 Timothée 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Combien de victimes? Thương vong thế nào? |
Victime est le plus dispendieux vente dans ce monde. Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này |
Et pourtant, ces deux injustices ne sont rien comparées à celles dont Christ Jésus a été victime. Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu. |
ASIE : En 1995, à Séoul (Corée du Sud), l’effondrement d’un grand magasin a fait 502 victimes. CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995. |
Dans un rapport, un ingénieur de Republic fut victime d'une crise après avoir été exposé à courte distance aux ondes de choc émises par un XF-84H à pleine puissance. Trong một báo cáo, một kỹ sư của Republic đã bị các triệu chứng trên sau khi tiếp xúc gần với sóng xung kích phát ra từ XF-84H. |
Étrange, si la victime perd son sang, vous ne trouvez pas? Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không? |
Des victimes d'un État corrompu de mèche avec les tyrans de Wall Street. ( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall ) |
Comportements courants de victimes Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân |
Si vous avez suivi un petit peu l'actualité diplomatique au cours des dernières semaines, vous avez peut-être entendu parler d'une espèce de crise entre la Chine et les États-Unis, au sujet d'attaques informatiques dont l'entreprise américaine Google aurait été la victime. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
Les victimes ont eu l'opportunité d'être assises à la même table avec la commission d'amnistie et elles ont exprimé l'injustice majeure qu'elles ont vécue quand la commission les a ignorées et a plutôt facilité le retour en grâce des criminels de guerre. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
On a jusqu'à la fin janvier pour présenter ses vœux... » Quelques minutes avant l'attaque, les comptes Twitter et Facebook de l'hebdomadaire publient, en guise de vœux du nouvel an de la rédaction, un dessin d'Honoré « l'une des futures victimes » qui représente Abou Bakr al-Baghdadi, le chef de l'État islamique, souhaitant la bonne année en déclarant « Et surtout la santé ! ». Vài phút trước vụ tấn công, họa sĩ Honoré, một trong những nạn nhân sau đó, còn đăng một bức hình lên tài khoản twitter của tờ báo: Abu Bakr al-Baghdadi, thủ lĩnh của Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant, đang đứng cầu phước lành năm mới "Et surtout la santé!" |
De toutes les personnes que j’ai conseillées, aucun autre patient ne semble arriver aussi meurtri que ceux qui ont été victimes de sévices sexuels. Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục. |
Nous ne sommes pas que les victimes impuissantes de la guerre civile. Chúng tôi không chỉ là người đứng nhìn bất lực hay là nạn nhân của nội chiến. |
Il n'attirait pas ses victimes nulle part. Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống. |
« Le New York Times citait le procureur de la république qui disait que c’était le genre de délit pour lequel les victimes trouvent qu’aucune punition n’est suffisamment sévère. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
“ Les premières victimes de ces agressions sont les plus pauvres et les plus défavorisés, en particulier les femmes, les enfants, les personnes âgées et les réfugiés. Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
Tel était le cas d’une jeune femme qui avait été victime d’un inceste. Son père, en effet, avait abusé d’elle lorsqu’elle était enfant. Đó là trường-hợp của một người đàn bà trẻ tuổi nọ, nạn-nhân của sự loạn-luân vì khi còn nhỏ bà bị thân-phụ cưỡng dâm. |
Mais à la pleine lune, la victime perd sa volonté propre. Nhưng vào đêm trăng tròn, nạn nhân sẽ mất đi tự chủ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ victime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới victime
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.