verity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verity trong Tiếng Anh.
Từ verity trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân lý, sự thực, tính chất chân thực, việc có thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verity
chân lýnoun |
sự thựcnoun |
tính chất chân thựcnoun |
việc có thựcnoun |
Xem thêm ví dụ
“Our gospel teaching must underscore, as never before, the verity, the relevancy, and the urgency of the restored gospel of Jesus Christ. “Việc giảng dạy phúc âm của chúng ta cần phải nhấn mạnh hơn bao giờ hết đến lẽ trung thực, tầm quan trọng và sự thúc đẩy mạnh mẽ của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
When compared to eternal verities, most of the questions and concerns of daily living are really rather trivial. Khi được so sánh với những lẽ thật vĩnh cửu, thì hầu hết các câu hỏi và mối quan tâm về cuộc sống hằng ngày thật sự rất tầm thường. |
For the demos you will see today, however, we will use new localization technology developed by Verity Studios, a spin-off from our lab. Với bản mẫu các bạn sẽ thấy hôm nay, chúng tôi sử dụng công nghệ định vị mới phát triển bởi Verity Studio, một nhánh của chúng tôi. |
It has been a time for the renewal of our faith in the great eternal verities which have come to us through the instrumentality of the Prophet Joseph. Đã đến lúc cho sự đổi mới đức tin của chúng ta nơi những lẽ thật lớn lao vĩnh cửu mà đã đến với chúng ta thông qua Tiên Tri Joseph. |
Care to place a bet, Verity? Đặt cá nhé, Verity? |
There are also moral verities that did not originate with man.10 They are central to a divine plan which, when discovered and applied, brings great happiness and hope on our mortal journey.11 Cũng có các lẽ thật về đạo đức không khởi nguồn với con người.10 Các lẽ thật này là trọng tâm của một kế hoạch thiêng liêng mà khi được phát hiện và áp dụng thì sẽ mang lại hạnh phúc và hy vọng lớn lao trong cuộc sống trần thế của chúng ta.11 |
As we profess truth rather than admonish, exhort, or simply share interesting experiences, we invite the Holy Ghost to confirm the verity of our words. Khi nói lên lẽ thật thay vì khiển trách, khuyên nhủ hoặc chỉ chia sẻ những kinh nghiệm thú vị, thì chúng ta mời gọi Đức Thánh Linh xác nhận lẽ thật về lời nói của chúng ta. |
Instead he considered all of his activities to constitute different facets of the same quest: the search for a transcendent understanding of the divine forms which underlie the visible world, which Dee called "pure verities". Thay vào đó ông cho là tất cả các hoạt động của mình đều chiếm khía cạnh khác nhau của cùng một nhiệm vụ: tìm kiếm sự hiểu biết siêu việt của Thiên Chúa nằm dưới thế giới hữu hình, mà Dee gọi là "sự thật thuần khiết". |
Similarly, Kroeber's and Kluckholn's verities – Kroeber's were mostly about messy creatural matters like delirium and menstruation, Kluckholn's were mostly about messy social ones like lying and killing within the in-group, turn out not to be just the arbitrary personal obsessions they so much look like, but the expression of a much vaster concern, caused by thinking a lot about anthrōpos in general, that if something isn't anchored everywhere nothing can be anchored anywhere. Tương tự như vậy, verities Kroeber và Kluckholn của - Kroeber của chủ yếu là về các vấn đề creatural lộn xộn như mê sảng và kinh nguyệt, Kluckholn của hầu hết được về những người xã hội lộn xộn như nói dối và giết chết trong trong nhóm, lần lượt ra không phải chỉ là sự ám ảnh cá nhân tùy ý họ rất nhiều như thế nào, nhưng biểu hiện của một mối quan tâm rộng hơn nhiều, do suy nghĩ rất nhiều về Nhân chủng học nói chung, rằng nếu một cái gì đó không được neo ở khắp mọi nơi không có gì có thể được neo bất cứ nơi nào. |
In the course of a general conference, we always stress the eternal verities of faith, hope, charity,4 and Christ crucified5 even as we speak forthrightly on very specific moral issues of the day. Trong một đại hội trung ương, chúng tôi luôn luôn nhấn mạnh đến các lẽ thật vĩnh cửu về đức tin, hy vọng và lòng bác ái,4 và về Đấng Ky Tô bị đóng đinh5 chúng tôi còn nói thẳng về những vấn đề đạo đức rất cụ thể của thời kỳ này. |
In the course of a general conference, we always stress the eternal verities of faith, hope, charity,4 and Christ crucified5 even as we speak forthrightly on very specific moral issues of the day. Trong một đại hội trung ương, chúng tôi luôn luôn nhấn mạnh đến các lẽ thật vĩnh cửu về đức tin, hy vọng và lòng bác ái,4và về Đấng Ky Tô bị đóng đinh5 chúng tôi còn nói thẳng về những vấn đề đạo đức rất cụ thể của thời kỳ này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới verity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.