verde trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verde trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verde trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ verde trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xanh, lục, xanh lá cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verde

xanh

nounadjective

Ideias verdes incolores dormem furiosamente.
Những ý kiến mầu xanh không mầu ngủ tức tối.

lục

nounadjective

Eu os vi em dezenas de países e em todos os continentes.
Tôi đã thấy các em trong hằng chục quốc gia và trên mỗi lục địa.

xanh lá cây

adjective (De 1 e 2 (cor)

A grama e as árvores formavam um verde vibrante.
Cỏ cây đều là một màu xanh lá cây rực rỡ.

Xem thêm ví dụ

Eles se tornarão como a vegetação do campo e a relva verde,+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
Mas se o recolhermos com muito cuidado e o trouxermos para o laboratório e o apertarmos na base da haste, produz esta luz que se propaga desde a haste até à pluma, mudando de cor, do verde para o azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Podíamos alargar este tipo de análise estatística a todos os vários trabalhos do Sr. Haring, por forma a definir os períodos em que o artista preferia círculos verde claros ou quadrados cor- de- rosa.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Verde significa que o aluno já é capaz.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
Como acabaste a trabalhar numa cave, ou onde quer que estamos, a combater o crime com um tipo de capuz verde?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
É por isso que, para a luz, vermelho mais verde é igual a amarelo.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
É incolor, branco, amarelo ou verde, com uma densidade de 5,3-5,8 g/cm3.
Nó không màu, trắng, vàng hoặc xanh lá cây với mật độ từ 5.3–5.8 g/cm3.
Pêra, peras podem ser verdes, mas nós assumimos que eles são amarelos.
Lê, lê có thể màu xanh nhưng ta giả sự chúng có màu vàng.
Se a tinta verde nunca saiu do sistema, o que é que somado ao verde dá castanho?
Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu?
Então, hipoteticamente, isso significaria que os países evoluídos podiam ter contribuído com o valor de 300 mil milhões de dólares de saques especiais para o Fundo Verde do Clima.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
Irmãos e irmãs, a chegada do outono aqui nas Montanhas Rochosas traz consigo as gloriosas cores das folhas que passam do verde a um vibrante alaranjado, vermelho e amarelo.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
Amazonita (chamado às vezes de "pedra Amazonas") é uma variedade verde do feldspato microclina .
Amazonit (đôi khi được gọi là "đá Amazon") là một dạng microclin fenspat màu xanh lá cây.
Peseshet apalpa o inchaço e sente-o frio ao tacto e rijo como um fruto verde.
Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín.
Imagine viver em terreno verde — seu terreno — que foi perfeitamente cultivado, ajardinado e adornado.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
O fato de vestirmos uma camiseta verde ou azul não faz qualquer diferença a longo prazo.
Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt.
(Salmo 90:10) Os humanos vêm e vão como a erva verde, uma sombra passageira, uma exalação.
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
Parecia uma mancha de tinta verde proveniente do edifício transformando terreno árido em produtivo biologicamente. Passou-se do design sustentável para chegar ao design restaurador.
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
Aí vem o monstro verde!
Quái vật xanh đến đây!
Para mim, uma boa baguete, acabada de sair do forno, é complexa, mas um pão de caril, azeitonas verdes, sementes de papoila, cebola e queijo é complicado.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
[ Sóis azuis, verdes redemoinhos, ]
[ Những mặt trời xanh lam, những cơn lốc xanh lá, ]
O que s � o aquelas luzes verdes?
Những ánh sáng màu xanh là gì?
Esta a tornar- se verde aqui porque sente que tudo está correcto.
Nó đang chuyển sang màu xanh ở đây vì nó cảm thấy tất cả mọi thứ đã chín muồi.
O meu fracasso em conseguir uma chávena de chá verde doce não se deveu a um simples mal-entendido.
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
Um jovem médico de uniforme verde levantou o lençol e auscultou o coração e os pulmões de Lily.
Một bác sĩ nam trẻ tuổi mặc áo xanh lục nhấc chăn lên để nghe nhịp tim và phổi của Lily.
Conhecida como a linha Baikal Amur (em verde no mapa), esta extensão inicia-se da linha Transiberiana, a várias centenas de quilômetros a oeste do lago Baikal, e passa pelo lago na sua extremidade norte.
Được biết đến như Đường sắt Baikal - Amur(BAM), mở rộng gần đây khởi hành từ tuyến xuyên Sibir Taishet vài trăm dặm về phía tây của hồ Baikal và chuyển hồ ở cực bắc của nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verde trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.