vagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Đậu cô ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vagem

Đậu cô ve

Xem thêm ví dụ

Desanimada, a mãe pegou um garfo e tentou animá-lo a comer a vagem.
Mẹ nó tuyệt vọng lấy một cái nĩa và cố gắng khuyến khích đứa nhỏ ăn đậu que xanh của nó.
Flores e vagens da acácia
Hoa và vỏ hạt keo
Afinal, somos companheiros de vagem.
Dù gì chúng ta cũng cùng một vỏ đậu.
Alguns duvidam que João realmente comesse insetos e dizem que Mateus se referia às vagens da alfarrobeira, ou a uma fruta silvestre ou até mesmo a um tipo de peixe.
Một số người không tin Giăng thật sự đã ăn côn trùng. Họ cho rằng ông Ma-thi-ơ ám chỉ Giăng đã ăn một loại hạt hoặc một loại trái cây rừng hay thậm chí một loài cá nào đó.
É coisa de vagem.
Chẳng qua chỉ là ràng buộc vỏ đậu thôi.
Agora, cumarina é uma coisa muito comum, um material, em fragrância que deriva de uma vagem que vem da América do Sul.
Giờ cumarin là một hương liệu rất phổ biến chiết xuất từ một loại đậu ở Nam Phi.
Duas ervilhas no raio de uma vagem.
Cùng hội cùng thuyền cả đấy.
Na manhã do Dia de Ação de Graças, ele os levava até o porão onde havia barris de maçãs, caixas de beterrabas, cenouras armazenadas na areia e montanhas de batatas ensacadas, além de ervilhas, milho, vagem, geleias, morangos e outras conservas que enchiam as prateleiras.
Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ.
Minha tia morreu comendo vagem envenenada.
Dì tớ cũng chết vì ăn phải đậu tây có độc đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.