vendeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vendeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vendeur trong Tiếng pháp.

Từ vendeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người bán hàng, muốn bán, mậu dịch viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vendeur

người bán hàng

noun (personne offrant un bien ou un service en échange d'argent)

On a présenté aux singes deux nouveaux vendeurs.
Chúng tôi đã giới thiệu lũ khỉ với 2 người bán hàng mới.

muốn bán

noun

mậu dịch viên

noun

Xem thêm ví dụ

Les vendeurs de bétel, parfois accompagnés de leurs enfants, installent leurs étals sur des marchés ou dans la rue.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Ces deux types de clics s'apparentent à des vendeurs au sein d'un grand magasin : le premier vendeur est le premier interlocuteur du client, et le deuxième celui qui a conclu la vente.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Contactez le vendeur ou le service Google pour :
Liên hệ với dịch vụ của Google hoặc người bán nếu bạn muốn:
Pour les comptes vendeur Google, l'identifiant TAG est f08c47fec0942fa0.
Đối với tài khoản người bán Google, mã TAG là f08c47fec0942fa0.
Les vendeurs sont des étudiants de mon labo.
Người bán hàng là các sinh viên từ phòng thí nghiệm của tôi.
Il n'y a qu'un vendeur.
Có mỗi một thằng lái thôi.
Des vendeurs d’indulgences, tel Johann Tetzel, commis par l’archevêque Albert de Mayence, pratiquaient un commerce de plus en plus lucratif en cédant ces papiers aux gens du commun.
Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân.
Je viens juste de vous montrer des exemples des manières très simples et évidentes dont les journalistes, les vendeurs de compléments alimentaires et les naturopathes transforment les preuves pour leurs propres besoins.
Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng.
En 2008, quatre vendeurs de BBP ont été sanctionnés en Belgique par le Belgian Competition Council pour avoir agi en cartel,.
Vào năm 2008, 4 công ty buôn bán chất BBP đã bị phạt bởi Ủy ban cạnh tranh Bỉ cho các thành viên trong một tập đoàn.
Classe spécifique au vendeur
Lớp riêng của nhà cung cấp
En cas de question spécifique sur les taxes ou sur le remboursement des taxes payées, veuillez vous adresser directement au vendeur.
Để nhận khoản tiền hoàn thuế bán hàng và được giải đáp các câu hỏi cụ thể về thuế đối với các hàng bán này, bạn nên liên hệ trực tiếp với người bán.
Vendeur de l'année.
Salesman của năm.
Que faut-il faire pour avoir un vendeur?
Tôi phải làm gì để được phục vụ chứ hả?
Les gens n'aiment pas vendeurs ambulants.
Mọi người không thích nhân viên bán hàng đi du lịch.
Maintenant, alors que nous parlions au vendeur pour essayer de savoir comment on pourrait s'en servir ou comment on s'en sert actuellement, il nous disait que dans l'armée ils utilisent celui- ci afin que les soldats puissent le garder caché sur leur poitrine, et puis quand ils sont sur le terrain, l'ériger comme antenne pour envoyer clairement des signaux à la base.
Và chúng tôi nói chuyện với người bán -- để cố gắng tìm hiểu làm thế nào ta có thể ứng dụng cái này, hoặc là chúng hiện đang được ứng dụng như thế nào -- anh ta nói với chúng tôi rằng, trong quân đội người ta dùng cái này để binh lính có thể giữ nó trên ngực -- che đậy rất kĩ -- và rồi, khi họ ra chiến trường, dựng nó lên làm ăng ten để gửi tín hiệu rõ ràng về căn cứ.
Le vendeur de cachuètes m'a menti.
Cái tên bán đậu phộng lừa tôi!
La sœur, qui avait pris un emploi comme vendeuse, dans la soirée étudiée sténographie et français, alors que peut- être plus tard pour obtenir une meilleure position.
Chị em, những người đã thực hiện một công việc như một cô bán hàng, vào buổi tối nghiên cứu tốc ký và Pháp, như vậy là có lẽ sau này để có được một vị trí tốt hơn.
Lorsque le vendeur rembourse votre commande, vous recevez un e-mail de confirmation et votre compte Payments est mis à jour.
Khi người bán hoàn tiền cho đơn đặt hàng, bạn sẽ nhận được xác nhận bằng email và tài khoản Payments của bạn sẽ được cập nhật.
« Cher Monsieur,Des milliers de vendeurs parcourent actuellement les routes,las, découragés, mal payés.
Có cả hàng ngàn người bán dạo, lang thang khắp phố phường, mỏi mệt, thất vọng, lương ít.
Le vendeur de journaux y arrive.
Có anh chàngquầy sách làm được.
Pour les comptes vendeurs Google, le nom de domaine est toujours google.com.
Đối với các tài khoản người bán Google, tên miền luôn là google.com.
Nos pionniers asiatiques se sont aussi taillé une bonne réputation de fabricants de meubles et de vendeurs de fruits et légumes.
Họ cũng phát triển tên tuổi của mình qua các mặt hàng nội thất, thị trường trái cây và rau quả tươi.
Ce même métal sur lequel je sautais chez les bouffeurs de riz ils l'utilisent pour empêcher les vendeurs de taco de traverser.
Thứ kim loại tôi dùng để nhảy vào ruộng lúa, giờ, họ dùng chúng để tránh khỏi bãi cỏ nhà tôi.
ZK: Maintenant, alors que nous parlions au vendeur pour essayer de savoir comment on pourrait s'en servir ou comment on s'en sert actuellement, il nous disait que dans l'armée ils utilisent celui-ci afin que les soldats puissent le garder caché sur leur poitrine, et puis quand ils sont sur le terrain, l'ériger comme antenne pour envoyer clairement des signaux à la base.
ZK: Và chúng tôi nói chuyện với người bán -- để cố gắng tìm hiểu làm thế nào ta có thể ứng dụng cái này, hoặc là chúng hiện đang được ứng dụng như thế nào -- anh ta nói với chúng tôi rằng, trong quân đội người ta dùng cái này để binh lính có thể giữ nó trên ngực -- che đậy rất kĩ -- và rồi, khi họ ra chiến trường, dựng nó lên làm ăng ten để gửi tín hiệu rõ ràng về căn cứ.
Dans la plupart des endroits où le terme est utilisé, un vendeur de rue vend des articles peu coûteux, de l'artisanat ou des produits d'alimentation.
Ở hầu hết những nơi sử dụng từ này (thường là ở chợ) thì người bán hàng rong sẽ bán những mặt hàng giá rẻ, hàng thủ công mỹ nghệ hoặc đồ ăn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vendeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.