vena yugular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vena yugular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vena yugular trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vena yugular trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tĩnh mạch cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vena yugular

Tĩnh mạch cảnh

(Vena que regresa sangre desoxigenada de la cabeza al corazón)

Xem thêm ví dụ

Si te mueves puede resbalar y cortarte la vena yugular.
nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu.
Para soportar adecuadamente tanta fuerza es preciso que sean grandes tanto la arteria carótida, que lleva sangre al cerebro, como la vena yugular, que la devuelve al corazón.
Để xử lý một lực như thế một cách an toàn, cả động mạch cảnh, mạch đưa máu đến não, lẫn tĩnh mạch cảnh, mạch đưa máu về tim, cần phải lớn.
Esto sugiere que ese Velociraptor pudo haber utilizado su uña para matar con precisión perforando los órganos vitales, como la vena yugular, la arteria carótida o la tráquea, en vez de desgarrar el abdomen.
Điều này cho thấy Velociraptor có thể đã sử dụng móng vuốt lưỡi liềm của nó để xuyên qua các cơ quan quan trọng của cổ họng, chẳng hạn như tĩnh mạch cảnh, động mạch cảnh, hoặc khí quản, thay vì dùng để chém bụng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vena yugular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.