carrasco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carrasco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrasco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carrasco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đao phủ, Đao phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carrasco
đao phủnoun E informem o carrasco que precisaremos dos seus serviços, amanhã de manhã. Và ra lệnh cho đao phủ hắn sẽ có chuyện để làm sáng ngày mai. |
Đao phủ
E informem o carrasco que precisaremos dos seus serviços, amanhã de manhã. Và ra lệnh cho đao phủ hắn sẽ có chuyện để làm sáng ngày mai. |
Xem thêm ví dụ
O carrasco de Theokoles Kẻ đã giết Theokoles! |
Atrás da linha da frente, perto de Smolensk, fica a floresta de Katyn, o local de uma horrível execução em massa, onde os carrascos do Kremlin ordenaram que fossem executados 12.000 prisioneiros de guerra polacos, oficiais e soldados. Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo. |
O segundo golpe cortou-lhe o pescoço, exceto por um pequeno pedaço de tendão, que o carrasco cortou com um machado. Nhát dao thứ hai cắt đứt cổ, ngoài trừ một ít gân, thứ mà đao phủ cắt nó ra bằng rìu. |
Não temos carrascos no Ninho da Águia. Tại Eyrie chúng ta không có người hành quyết. |
Diz o carrasco ao oferecer uma armadilha. Đi mà nói với thằng cha treo cổ đang chìa cái thòng lọng ấy. |
Mas quando John Ruth, o Carrasco, te apanha, a morte não te pára com um tiro nas costas. Nhưng khi John Ruth Kẻ treo cổ bắt được chúng, sẽ chẳng có ai chết vì đạn cả. |
Sou carrasco. Tôi là một chuyên gia treo cổ. |
Weidmann devia ser executado ao despontar da madrugada, conforme o uso na época, mas o carrasco era novo na tarefa e calculou mal o tempo necessário para se preparar. Weidman đã được định hành quyết ngay lúc bình minh, như phong lệ thời bấy giờ, nhưng người đao phủ mới nhận việc, và anh ta đánh giá thấp thời gian cần để chuẩn bị. |
Era ele uma vítima ou um carrasco? Con người ấy là nạn nhân hay đao phủ? |
Prefiro enfrentar a vara de falência do que vender para esse carrasco. Tôi thà ra tòa phá sản... còn hơn bán công ty cho tay cá mập này. |
Porque no dia 25 de março tens um encontro com o carrasco. Bởi vì ngày 25 tháng Ba, anh có một cuộc hẹn với giá treo cổ. |
Quem diabo te nomeou juiz, júri e carrasco? Ai cho mày quyền phân xử, hội thẩm và hành quyết? |
Mas é o carrasco... Nhưng ông là chuyên gia treo cổ... |
'Eu vou buscar o carrasco me ", disse o Rei ansiosamente, e ele correu. 'Tôi sẽ lấy đao bản thân mình, " vua háo hức, và ông vội vã ra. |
Carrasco, quantos já passaram? Cai ngục, qua mấy người rồi? |
Não é a primeira vez que ele é juiz, júri e carrasco. Đây không phải là lần đầu tiên anh ta phán xét và hành hình. |
Digamos que não gosto de atraiçoar o carrasco. Kiểu như không muốn làm khó ông thi hành án ấy mà. |
O carrasco estava mascarado e disfarçado e existem debates sobre sua identidade. Đao phủ đã đeo mặt nạ và cải trang, và có nhiều cuộc tranh luận về danh tính của người này. |
Oh, sim, o famoso Carrasco. Ồ, phải, Carrasco lừng lẫy. |
O carrasco é membro da Resistência. Người hành quyết, anh ta là thành viên kháng chiến. |
Carrasco? Một chuyên gia treo cổ? |
Depois de uma breve regência provisória por Juan Rodríguez Ballesteros, e de acordo com a lei da sucessão no tempo, a posição foi reclamada e assumida pelo comandante militar com mais alto patente, que passou a ser o Brigadeiro García Carrasco. Sau một thời gian ngắn cai trị bởi một nhiếp tạm thời Juan Rodríguez Ballesteros, và theo quy định của luật kế vị vào thời điểm đó, chức vụ đã được yêu sách và đảm nhận bởi các chỉ huy quân sự cao cấp nhất, người bất ngờ vào tay thiếu tướng Francisco García Carrasco. |
Mas o nome do seu carrasco foi divulgado. Tuy nhiên, tên của kẻ ếm bùa ông ấy đã được tiết lộ. |
Mas aquilo que não compreendes é que foste tu quem criou o carrasco que virá atrás de ti. Nhưng ngươi không hiểu được, chính ngươi nuôi dưỡng những người rồi sẽ tìm đến ngươi. |
E vocês agradecem, e beijam a mão de seus carrascos. Và các người nói cám ơn, và các người hôn bàn tay đã dày vò các người. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrasco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carrasco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.