veal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veal trong Tiếng Anh.
Từ veal trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịt bê, bê, Thịt bê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veal
thịt bênoun I'll have the veal piccata. Tôi sẽ ăn thịt bê sốt chanh. |
bêinterjection noun I'll have the veal piccata. Tôi sẽ ăn thịt bê sốt chanh. |
Thịt bênoun (meat of young cattle) I'll have the veal piccata. Tôi sẽ ăn thịt bê sốt chanh. |
Xem thêm ví dụ
I'll have the veal piccata. Tôi sẽ ăn thịt bê sốt chanh. |
Veal and pork, if you want some. Có thịt bê và thịt lợn đó, nếu anh muốn ăn. |
It started in Kampot and quickly spread to Veal Rinh, Kampong Seila, and Kompong Som, where the insurgents were led by a Chinese pirate named Quan-Khiem. Nó bắt đầu ở Kampot và nhanh chóng lan sang Veal Rinh, Kampong Seila, và Kompong Som, nơi quân nổi dậy được dẫn dắt bởi một tên cướp biển Trung Quốc tên là Quan-Khiêm. |
Neutrinos are extremely difficult to detect; But as they pass through the earth and enter the pure, transparent ice, they occasionally crash into atoms, sparking tiny flashes of blue light that re veal their existence. Rất khó để phát hiện các nơtrino, nhưng khi chúng xuyên qua đất tới vùng băng tinh khiết và trong suốt, đôi khi chúng sẽ va chạm với các nguyên tử, những tia sáng xanh nhỏ xíu lóe lên cho thấy sự tồn tại của chúng. |
I ordered the veal. Tôi gọi món thịt bê |
Some meat eaters abstain from the meat of animals reared in particular ways, such as factory farms, or avoid certain meats, such as veal or foie gras. Một số người kiêng ăn thịt của động vật được nuôi theo phương thức nhất định nào đó, chẳng hạn như nuôi trong các xí nghiệp chăn nuôi (factory farm), hoặc tránh vài loại thịt nhất định, như thịt bê hoặc gan ngỗng. |
The veal and kidney are cut into small thin strips. Nạo dừa và thái nhuyễn thành những sợi bông nhỏ. |
Before the start of the twentieth century, manufacturers were substituting pig, veal, suet, lard and beef marrow fat for bear's fat as the demand exceeded the available supply of genuine bear's fat. Trước khi bắt đầu thế kỷ XX, các nhà sản xuất đã thay thế thịt lợn, thịt bê, thịt bê, mỡ lợn và mỡ bò để lấy mỡ gấu vì nhu cầu vượt quá nguồn cung mỡ thực sự có sẵn. |
The best-known version is risotto alla milanese, flavoured with saffron and typically served with many typical Milanese main courses, such as ossobuco alla milanese (cross-cut veal shanks braised with vegetables, white wine and broth) and cotoletta alla milanese (a fried cutlet similar to Wiener schnitzel, but cooked "bone-in"). Phiên bản nổi tiếng nhất là risotto alla milanese, được nêm với saffron và thường được phục với các món chính của Milan, như ossobuco alla milanese (cẳng bê cắt kho với rau, rượu trắng và nước dùng) và cotoletta alla milanese (một loại côtlet rán giống như Wiener schnitzel, nhưng nấu "cả xương"). |
The lamb is perhaps the second most popular meat product in this region (Sarmiento chops) and finally, veal is common in mountain areas. Cừu có lẽ là loại thịt phổ biến thứ hai ở khu vực này và cuối cùng, thịt bê phổ biến ở các vùng núi. |
From 1979 until the end of the 1990s, Veal Veang was one of the last remaining strongholds of the Khmer Rouge. Từ năm 1979 đến cuối thập niên 1990, Veal Veang là một trong những cứ điểm cuối cùng của Khmer Đỏ. |
Recognized quality meats are Tudanca veal and game meat. Các loại thịt chất lượng cao được công nhận là bò Tudanca, thịt bê và thịt thú săn. |
Veal is the meat of calves, in contrast to the beef from older cattle. Chất khoáng của sữa trâu hơi giống với sữa bò, ngoại trừ phosphorus của sữa trâu cao gấp hai lần sữa bò. |
While most cattle are bred for milk production rather than meat, veal is popular for grilling meat appetizers (meze) and in some main courses. Trong khi hầu hết gia súc được nuôi cho sản xuất sữa hơn là lấy thịt, thịt bê phổ biến để làm món nướng khai vị (meze) và trong một số món chính. |
Henry Veale, an English Royal Artillery surgeon, described an outbreak in India. Henry Veale, một bác sĩ phẫu thuật của pháo binh Hoàng gia Anh, đã mô tả về một ổ dịch bệnh ở Ấn Độ. |
Pork is common, often mixed with veal or lamb, although fish and chicken are also widely used. Thịt lợn cũng phổ biến, thường được trộn với bê hay thịt cừu, mặc dù cá và thịt gà cũng được sử dụng rộng rãi. |
Veal Veang is also home to around 300 families of the few remaining ethnic minority Pear people. Veal Veang là nới có khoảng 300 hộ gia đình của nhóm dân tộc thiểu sô Pear. |
The northern end of the Cardamom Mountains cover the eastern edge of Veal Veang to the Thai border. Phía bắc của dãy núi Cardamom nằm trên rìa đông của Veal Veang với biên giới Thái Lan. |
However, in 1997 the western part of the district was taken to form the new district of Veal Veang. Tuy nhiên, năm 1997 phần phía tây của huyện đã được tách ra để thành lập huyện mới Veal Veang. |
Bakan shares a border with Battambang Province to the north and the district of Veal Veang to the west. Bakan có ranh giới với tỉnh Battambang ở phía bắc và huyện Veal Veang ở phía tây. |
In 2005, alongside the balloonist and mountaineer David Hempleman-Adams and Lieutenant Commander Alan Veal, leader of the Royal Navy Freefall Parachute Display Team, Grylls created a world record for the highest open-air formal dinner party, which they did under a hot-air balloon at 7,600 metres (25,000 ft), dressed in full mess dress and oxygen masks. Năm 2005, cùng với người cưỡi khinh khí cầu và nhà leo núi David Hempleman-Adams và Thiếu tá Alan Vael, chỉ huy của Đội trình diễn Nhảy dù Hải quân Hoàng gia Anh, Grylls đã lập kỷ lục là người tạo ra một bữa tiệc ở nơi cao nhất thế giới: ở dưới một khinh khí cầu bay bằng khí nóng ở độ cao 7.600 mét (25.000 ft.), tất cả đều mặc quần áo ăn tối lịch sự cùng với mặt nạ dưỡng khí. |
With a length of 202 km (126 mi), it connects the capital of Phnom Penh with Veal Renh. Với chiều dài 202 km, tuyến này nồi thủ đô Phnom Penh với Veal Rinh. |
In 2012, she signed with Veal-Steen Music. Năm 2012, cô ký hợp đồng với Veal-Steen Music. |
Look in my refrigerator and pick up a package that says " veal " on it. Coi trong tủ lạnh của tớ, rồi lấy cho tớ cái bịch có đề chữ " veal – thịt bò sữa " trên đó. |
The prominent Wiener Schnitzel is traditionally made of veal. Món ăn nổi bật Wiener Schnitzel theo truyền thống được làm bằng bê. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới veal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.