crypt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crypt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crypt trong Tiếng Anh.
Từ crypt trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầm mộ, huyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crypt
hầm mộnoun We went down into the crypts and my father was there. Chúng ta đi xuống hầm mộ và cha ta ở đó. |
huyệtnoun |
Xem thêm ví dụ
Also referred to as a Palace church or Palace chapel, it was commissioned by Roger II of Sicily in 1132 to be built upon an older chapel (now the crypt) constructed around 1080. Nhà nguyện này được ủy quyền bởi Roger II của Sicilia trong năm 1132 được xây dựng sau khi một nhà nguyện cũ (nay là hầm mộ) được xây dựng xung quanh 1080. |
The sweep team just heard shots inside the crypt. Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ. |
Take me to your crypt. Đưa ta tới ngôi mộ. |
She knows the towns where all the crypts are buried. Ả ta biết tất cả các thành phố mà những lăng mộ được chôn |
Since the cemetery was inaugurated in 1910, over 50,000 people have been buried in 3,500 crypts and tombs. Từ khi khánh thành nghĩa trang vào năm 1910, trên 50.000 người đã được chôn trong 3.500 hầm và ngôi mộ. |
In Chartres Cathedral, France, there are three Virgins —Our Lady of the Pillar, Our Lady of the Crypt, and Our Lady of the “Belle Verriere”— each having its own devotees. Tại nhà thờ ở Chartres tại Pháp có ba Nữ đồng trinh—“Đức Mẹ Trụ cột” (Our Lady of the Pillar), “Đức Mẹ Nhà kín” (Our Lady of the Crypt) và “Đức Mẹ Mái hiên đẹp” (Our Lady of the “Belle Verrière”)—tượng nào cũng có người sùng. |
We went down into the crypts and my father was there. Chúng ta đi xuống hầm mộ và cha ta ở đó. |
However other architects continued the tradition of maintaining the Rows in their designs; examples include the Georgian Booth Mansion of 1700 in Watergate Street, T. M. Penson's Gothic Revival Crypt Chambers of 1858 in Eastgate Street, and buildings in modern style constructed in Watergate Street in the 1960s. Tuy nhiên, các kiến trúc sư khác vẫn tiếp tục truyền thống duy trì the Rows trong thiết kế của họ; ví dụ bao gồm các Gruzia Booth Mansion 1700 tại Watergate Street, TM Penson của Gothic Revival Crypt Chambers năm 1858 tại Eastgate Street, và các tòa nhà trong phong cách hiện đại được xây dựng vào Watergate Street ở những năm 1960. |
A joint Congressional committee in early 1832 debated the removal of Washington's body from Mount Vernon to a crypt in the Capitol, built by Charles Bulfinch in the 1820s. Dù vậy, một ủy ban quốc hội chung (ủy ban của cả hai viện lập pháp) vào đầu năm 1832 đã bàn thảo đến việc dời thân thể của Washington ra khỏi Mount Vernon để đưa đến một hầm mộ trong Tòa nhà Quốc hội do Charles Bullfinch xây vào thập niên 1820. |
It offers many scenic trails, including Crypt Lake trail. Nó tạo ra nhiều con đường mòn danh lam thắng cảnh, trong đó có Đường mòn Hồ Crypt. |
No, I love old crypts. Ko, con khoái mấy hầm mộ cổ lắm. |
Only on the third attempt, when the Herald responds with "a sinful, mortal human being", are the gates opened and the dead Habsburg admitted into the Crypt. Chỉ trong lần thử thứ ba, khi Herald đáp lại với "một con người tội lỗi, phàm phu", thì cánh cổng mới được mở ra và Habsburg đã chết được nhận vào Crypt. |
Otto was entombed in the Imperial Crypt (Kapuzinergruft) together with his mother, wife and other family members. Otto được chôn trong Lăng mộ Hoàng gia (Kapuzinergruft) cùng với mẹ, vợ và các thành viên khác trong gia đình. |
His sons Karl (Károly in Hungary) and Georg (György) finally carried the urn to the crypt, where it was buried under a marble slab. Hai con trai của ông là Karl (Károly ở Hungary) và Georg (Gyorgy) cuối cùng đã mang chiếc bình đến hầm mộ, nơi nó được chôn dưới một phiến đá cẩm thạch. |
A traditional ceremony during the funeral is when the procession of mourners arrives at the gates of the Capuchin Church, under which the Imperial Crypt lies, and the Herald knocks on the door. Một nghi lễ truyền thống trong lễ tang là khi đám rước người đến viếng cổng Nhà thờ Capuchin, theo đó Lăng mộ Hoàng gia nằm và Herald gõ cửa. |
Carafa commissioned a richly decorated crypt, the Succorpo, beneath the cathedral to house the reunited body and head properly. Carafa ủy thác một hầm mộ được trang trí phong phú, the Succorpo, bên dưới nhà thờ để đặt cơ thể đoàn tụ và đầu đúng cách. |
She does know the location of the crypts. Cô ta biết địa điểm của lăng mộ |
He should rest beside his family in the crypts beneath Winterfell. Ông ấy nên an nghỉ cùng anh chị em tại hầm mộ dưới Winterfell. |
He died, unmarried, on 5 September 1786 and was buried in the crypt at St. Mary's Church, Hanwell. Ông qua đời trong cảnh độc thân vào ngày 5 tháng 9 năm 1786 và được chôn cất trong hầm mộ tại Nhà thờ St. Mary, Hanwell. |
We need a medical crew in the crypt immediately. Chúng tôi cần 1 đội y tế xuống khu tầng hầm ngay lập tức. |
A funeral procession over one kilometer long brought Otto's coffin from St. Stephen's Cathedral to the Imperial Crypt. Một đám tang dài hơn một km đã đưa quan tài của Otto từ Nhà thờ St. Stephen đến hầm mộ Hoàng gia. |
Who told you about the crypts? Ai nói cho ngươi biết về cái lăng mộ? |
Reis continued with Rocket from the Crypt and Trombino became a successful record producer and audio engineer, while Froberg and Kennedy pursued careers outside of music. Reis tiếp tục với Rocket from the Crypt và Trombino trở thành một nhà sản xuất thu âm và kỹ thuật viên thành công, còn Froberg và Kennedy rời bỏ âm nhạc để theo đuổi sự nghiệp khác. |
Cost for the funeral included; $590,000 for Jackson's crypt in Forest Lawn's Great Mausoleum, a vast granite and marble filled palazzo, guest invitations for $11,716. Chi phí cho đám tang bao gồm: 590,000 đô la cho hầm mộ của Jackson trong Lăng mộ của Forest Lawn, một cung điện lớn với các khối đá hoa cương và đá cẩm thạch, thiệp mời khách 11,716 đô la. |
However, Regina's heart will remain in her family crypt in Veste Heldburg. Tuy nhiên, trái tim của Regina sẽ vẫn còn trong hầm mộ của gia đình cô ở Veste Heldburg. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crypt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crypt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.