validez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ validez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ validez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ validez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệu lực, tính hợp pháp, minh triết, cơ sở, tính chính đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ validez
hiệu lực(validity) |
tính hợp pháp(legitimacy) |
minh triết(wisdom) |
cơ sở(foundation) |
tính chính đáng(legitimacy) |
Xem thêm ví dụ
Vivir aquí en el cielo, y puede verse en ella, pero Romeo no puede. -- Más de validez, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
Puede que ello sea verbal; pero si veis su significado, su validez y su verdad, ello empezará a actuar. Nó có lẽ chỉ là những từ ngữ; nhưng, nếu bạn thấy ý nghĩa và giá trị và sự thật của nó, nó sẽ bắt đầu hành động. |
Sin esa autorización, la ordenación no tendría validez. Nếu không có sự cho phép đó, thì giáo lễ sẽ không hợp lệ. |
Sobre esa singular y extraordinaria experiencia se basa la validez de esta Iglesia. Giá trị của Giáo Hội dựa vào kinh nghiêm độc nhất và kỳ diệu đó. |
Si confirmamos la validez del pedido, se efectuará el cargo. Nếu đánh giá của chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng là hợp lệ: Đơn đặt hàng đó sẽ được tính phí. |
Al tomar el calificativo bíblico de "abominación" y ligarlo a la imagen más pura de la inocencia, un bebé, es que este chiste permite evadir las respuestas emocionales que hay detrás del debate y le permite al público, a través de la risa, cuestionar su validez. Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó. |
15 Por consiguiente, si un hombre se acasa con una mujer en el mundo, y no se casa con ella ni por mí ni por mi palabra, y él hace convenio con ella mientras él esté en el mundo, y ella con él, ninguna validez tendrán su convenio y matrimonio cuando mueran y estén fuera del mundo; por tanto, no están ligados por ninguna ley cuando salen del mundo. 15 Vậy nên, nếu một người acưới vợ trên thế gian này, và không cưới vợ mình qua ta hay qua lời nói của ta, và người ấy có giao ước với vợ mình trong khi còn ở trên thế gian, và vợ mình có giao ước với mình, thì sự giao ước và hôn nhân của họ không có hiệu lực khi họ chết, và khi họ ra khỏi thế gian; vậy nên, họ không bị ràng buộc với nhau bởi một luật pháp nào khi họ ra khỏi thế gian. |
La forma aprobada por la IETF de chequear la validez de un certificado es el Online Certificate Status Protocol (OCSP). Một cách kiểm tra khác là truy vấn vào nơi đã cung cấp chứng thực với giao thức kiểm tra chứng thực online OCSP (Online Certificate Status Protocol). |
Los jueces de Estados Unidos determinarán la validez de una defensa que alegue uso legítimo en función de cuatro factores, que detallamos más adelante con fines informativos. Thẩm phán ở Hoa Kỳ xác định việc bảo vệ sử dụng hợp pháp là hợp lệ theo bốn yếu tố mà chúng tôi đã liệt kê bên dưới cho mục đích giáo dục. |
La validez misma de esta Iglesia se basa en la realidad de esa visión. Giá trị của Giáo Hội này dựa vào sự xác thật của Khải Tượng Thứ Nhất. |
Sí, la resurrección de Jesús es la mayor garantía de la validez de la esperanza de la resurrección. Quả thật, sự sống lại của Giê-su là một bảo đảm hữu hiệu nhất cho niềm hy vọng về sự sống lại. |
Además, cumplen un propósito útil cuando aclaran el mensaje hablado haciéndolo más entendible y aportan pruebas convincentes de su validez. Những phương tiện như thế đáp ứng một mục tiêu hữu ích khi giúp làm sáng tỏ lời nói, khiến dễ hiểu hơn, hoặc khi đưa ra bằng chứng rõ ràng về tính hợp lý của điều phát biểu. |
<ValidityPeriod /> <!-- Validez inmediata y hasta nuevo aviso. --> <ValidityPeriod /> <!-- Valid immediately and until further notice. --> |
Así que es el gobierno el que le da validez a ser un comunista,... porque continúan diciendo... que las personas que trabajan por la justicia y la paz son comunistas Vậy là chính phủ vẫn biến người ta thành những người Cộng sản, bởi họ vẫn liên tục kết luận rằng... bất cứ ai đấu tranh cho công lý và hòa bình đều là cộng sản |
Si creas una oferta por 0 €, la aplicación no aparecerá entre las aplicaciones de pago más populares durante el periodo de validez de la oferta. Nếu bạn tạo chương trình giảm giá $0, ứng dụng của bạn không được hiển thị trong bất kỳ Biểu đồ ứng dụng trả phí hàng đầu nào trong thời gian chương trình giảm giá đang diễn ra. |
Así que es el gobierno el que le da validez a ser un comunista,... porque continúan diciendo... que las personas que trabajan por la justicia y la paz son comunistas. Vậy là chính phủ vẫn biến người ta thành những người Cộng sản, bởi họ vẫn liên tục kết luận rằng... bất cứ ai đấu tranh cho công lý và hòa bình đều là cộng sản. |
Si tiene dudas sobre la validez de una traducción, compárela con traducciones más antiguas. Khi nghi ngờ sự chính xác trong cách phiên dịch, hãy cố gắng so sánh bản dịch đó với những bản dịch cũ hơn. |
Ese tipo de ideas realmente no tienen ninguna validez, que no se pueda confiar en los científicos. Nhưng ý tưởng dạng này thực sự không có bất kì chứng cứ vững chắc nào, để bạn tin vào các nhà khoa học, |
Y sobre la realidad y la veracidad de esta visión descansa la validez de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días. Và đặt trên sự xác thực và lẽ thật của khải tượng này là giá trị pháp lý của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
A algunos se les ha enseñado a desconfiar de la Iglesia y a creer en estereotipos negativos sobre la misma sin cuestionar la fuente ni la validez de esas ideas. Một số người được dạy phải nghi ngờ Giáo Hội và tin vào những định kiến tiêu cực về Giáo Hội mà không hề thắc mắc về nguồn gốc cũng như tính hợp lệ của như những định kiến đó. |
Por otra parte, millones de personas piensan que las normas morales bíblicas son dignas de confianza y tienen validez en nuestro mundo moderno. Mặt khác, hàng triệu người vẫn xem các tiêu chuẩn đạo đức dạy trong Kinh Thánh là điều đáng tin cậy và thích hợp cho đời sống trong thế giới tân thời ngày nay. |
Este botón comprueba la validez del certificado seleccionado Nút này thử sự xác thực của chứng nhận đã chọn |
Los convenios —o las promesas que tienen validez entre nosotros y nuestro Padre Celestial— son esenciales para nuestro progreso eterno. Giao ước—hay lời hứa ràng buộc giữa chúng ta và Cha Thiên Thượngọlà cần thiết cho sự tiến triển vĩnh cửu của chúng ta. |
Goodspeed explica que esta falsificación “se concibió para dar validez a lo que decían los manuales de los pintores sobre la apariencia personal de Jesús”. Goodspeed giải thích rằng tài liệu giả mạo này “nhằm xác nhận sự miêu tả ngoại diện Chúa Giê-su trong các sổ tay của họa sĩ”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ validez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới validez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.